49XE4F-B

Hiển thị ngoài trời

front view
Thiết kế mỏng và chắc chắn với khả năng hiển thị vượt trội

Thiết kế mỏng và chắc chắn với khả năng hiển thị vượt trội

Với thiết kế mỏng và chắc chắn, dòng sản phẩm XE4F có thể dễ dàng lắp đặt để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong môi trường ngoài trời đòi hỏi điều kiện lắp đặt phức tạp. Và độ sáng nâng cấp thu hút sự chú ý của khách hàng ngay cả dưới ánh sáng mặt trời mạnh và trực tiếp.
Thiết kế mỏng và nhẹ
THIẾT KẾ MỎNG VÀ CHẮC CHẮN

Thiết kế mỏng và nhẹ

Dòng sản phẩm XE4F bao gồm một màn hình duy nhất với thiết kế mỏng và nhẹ và có thể dễ dàng tùy chỉnh để phù hợp với nhiều môi trường bên ngoài khác nhau mà không cần vỏ riêng.
Tích hợp dễ dàng cho thiết kế tùy chỉnh của đối tác
THIẾT KẾ MỎNG VÀ CHẮC CHẮN

Tích hợp dễ dàng cho thiết kế tùy chỉnh của đối tác

Dòng sản phẩm XE4F nhẹ hơn và sẵn sàng tùy chỉnh cho các nhu cầu và cài đặt khác nhau của khách hàng. Từ bảng thực đơn ngoài trời đến ki-ốt, dòng sản phẩm XE4F cũng có thể gắn lắp và tối ưu hóa cho khách hàng, dựa trên mục đích và cách sử dụng.
Độ sáng tuyệt vời
Độ hiển thị vượt trội

Độ sáng tuyệt vời

Dòng sản phẩm XE4F sở hữu độ sáng mạnh mẽ 4.000nit, mang đến chất lượng hình ảnh rõ nét và sống động ngay cả dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Góc nhìn rộng
Độ hiển thị vượt trội

Góc nhìn rộng

Công nghệ IPS giúp kiểm soát tốt hơn các tinh thể lỏng, qua đó cho phép màn hình có thể nhìn rõ hầu như theo bất kỳ góc nào.
Độ sáng bền lâu
Độ hiển thị vượt trội

Độ sáng bền lâu

Bằng cách thêm nhiều bộ phận đèn LED, XE4F hoạt động sáng hơn ở nhiệt độ thấp hơn, do đó bền hơn các sản phẩm thông thường.
Có thể nhìn được khi đeo kính phân cực
Độ hiển thị vượt trội

Có thể nhìn được khi đeo kính phân cực

QWP* giúp người xem vẫn nhìn thấy rõ ràng cho dù đang đeo kính phân cực.

*Bản một phần tư sóng

Bảo vệ an toàn với thiết kế IP56
ĐỘ TIN CẬY SỬ DỤNG NGOÀI TRỜI

Bảo vệ an toàn với thiết kế IP56

Màn hình có thiết kế IP56 cho hoạt động đáng tin cậy. Sản phẩm được thiết kế không chỉ chống nước mà còn chịu được thời tiết chống lại tác hại của mặt trời, mưa, tuyết, bụi và gió, một tính năng thiết yếu cho ứng dụng ngoài trời.
Kính bảo vệ (Chứng nhận IK10)
ĐỘ TIN CẬY SỬ DỤNG NGOÀI TRỜI

Kính bảo vệ (Chứng nhận IK10)

Kính cường lực và nhiều lớp phía trước đảm bảo sự bảo vệ tối ưu chống lại các tình huống khắc nghiệt ngoài trời, dẫn đến khả năng hư hại tối thiểu hoặc không hư hại từ các tác động bên ngoài.

*Hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa
*Định mức IK đề cập đến mức độ chống lại các tác động bên ngoài trên thang điểm từ 0 đến 10. (10 cho biết mức độ bảo vệ cao nhất)

Hỗ trợ HDBaseT™
Dễ dàng bảo dưỡng

Hỗ trợ HDBaseT™

Dòng sản phẩm XE4F hỗ trợ HDBaseT™, tiêu chuẩn toàn cầu để truyền video và âm thanh độ phân giải cực cao, Ethernet, điều khiển, USB và hồng ngoại qua một cáp đường dài duy nhất, để kiểm soát màn hình dễ dàng hơn và tiết kiệm chi phí lắp đặt và bảo trì .

*Dòng sản phẩm XE4F không hỗ trợ nguồn điện

Giám sát trên web
Dễ dàng bảo dưỡng

Giám sát trên web

Giải pháp giám sát dựa trên web thân thiện với người dùng và cho phép người dùng sử dụng dễ dàng. Sản phẩm cho phép người dùng có khả năng truy cập đầy đủ mọi lúc, mọi nơi từ điện thoại di động của họ trong khi có thể truy cập cả dữ liệu hiện tại và quá khứ. Sản phẩm cho phép người dùng giám sát thiết bị, điều chỉnh và điều khiển thiết bị từ xa theo thời gian thực.

*Hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa

Tất cả thông số

TẤM NỀN MÀN HÌNH

  • Kích thước màn hình (Inch)

    49

  • Công nghệ tấm nền

    IPS / M+

  • Loại chiếu sáng nền

    Trực tiếp

  • Tỷ lệ màn hình

    16:9

  • Độ phân giải gốc

    1920 x 1080 (FHD)

  • Tốc độ làm mới

    60Hz

  • Độ sáng

    4,000nit (Typ.), 3,200nit (Min.)

  • Tỷ lệ tương phản

    1,300:1

  • CR động

    500,000:1

  • Gam màu

    NTSC 67%

  • Góc xem (Ngang x Dọc)

    178º x 178º

  • Độ sâu màu (Số màu)

    1,07 tỷ màu

  • Thời gian phản hồi

    8ms (G to G)

  • Xử lý bề mặt (Phủ mờ)

    Haze 3%

  • Tuổi thọ

    50.000 giờ (Thông thường)

  • Số giờ hoạt động (Giờ/ngày)

    24/7

  • HIển thị trang dọc/ Ngang

    CÓ / CÓ

  • Độ trong suốt

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • QWP (Bản phần tư sóng)

KẾT NỐI

  • HDMI Vào

    CÓ (2ea)

  • HDMI In (Phiên bản HDCP)

    2.2

  • DP Vào

    CÓ (HDCP 2.2)

  • DVI-D Vào

    KHÔNG

  • RGB Vào

    KHÔNG

  • Âm thanh vào

    KHÔNG

  • RS232C Vào

  • RJ45(LAN) Vào

    CÓ (2ea, LAN 1ea / HDbaseT 1ea)

  • IR Vào

    KHÔNG

  • USB Vào

    USB2.0 Type A (2ea)

  • HDMI Ra

    KHÔNG

  • DP Ra

    KHÔNG

  • Âm thanh ra

    KHÔNG

  • USB cảm ứng

    KHÔNG

  • Cổng ra loa ngoài

  • RS232C Ra

  • RJ45(LAN) Ra

  • IR Ra

    KHÔNG

  • Chuỗi nối tiếp

    KHÔNG

THÔNG SỐ CƠ HỌC

  • Màu đường viền

    Black

  • Độ rộng viền

    T/R/L/B : 38.4/26/26/38.4mm

  • Trọng lượng (Màn)

    32Kg

  • Trọng lượng (Màn + Giá đỡ)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Trọng lượng đóng gói

    37Kg

  • Kích thước màn hình (Ngang x Dọc x Dày)

    1153 x 656.2 x 88.0mm

  • Kích thước màn hình có chân đỡ (Ngang × Dọc × Dày)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Kích thước thùng carton (Rộng x Cao x Dày)

    1287 x 797 x 207mm

  • Tay cầm

    KHÔNG

  • Giao tiếp gắn lắp tiêu chuẩn VESA

    KHÔNG ÁP DỤNG

KÍNH BẢO VỆ

  • Độ dày

    5mm

  • Mức độ bảo vệ

    YES (IK10)

  • Cường lực nhiệt / Cường lực hóa học

    Cường lực nhiệt

  • Chống phản chiếu

  • Chống hồng ngoại (IR)

  • Chống vỡ

TÍNH NĂNG - PHẦN CỨNG

  • Bộ nhớ trong (eMMC)

    16GB

  • Wi-Fi/BT (Tích hợp)

    KHÔNG

  • Cảm biến nhiệt độ

  • Cảm biến độ sáng tự động

  • Cảm biến điểm ảnh

  • Cảm biến tiệm cận

    KHÔNG

  • Cảm biến dòng điện

    KHÔNG

  • Cảm biến BLU

  • Cảm biến độ ẩm

  • Cảm biến gia tốc (Con quay hồi chuyển)

  • Đèn hiển thị nguồn

  • Thao tác phím trên máy

    KHÔNG

  • QUẠT (Tích hợp)

TÍNH NĂNG - PHẦN MỀM

  • Phiên bản Hệ điều hành (webOS)

    webOS 4.0

  • Xếp lịch nội dung tại chỗ

  • Quản lý nhóm

  • Cắm và Phát USB

  • Chuyển đổi dự phòng

  • Hình ảnh logo khởi động

  • Hình ảnh không có tín hiệu

  • Đồng bộ RS232C

  • Đồng bộ Mạng cục bộ

  • Đồng bộ đèn nền

  • PIP

  • PBP

    CÓ (2PBP)

  • Chia sẻ màn hình

    KHÔNG

  • Thẻ video

    CÓ (4 Thẻ Video)

  • Phát qua URL

  • Xoay màn hình

  • Xoay từ lệnh bên ngoài

  • Phát không gián đoạn

  • Cài đặt chế độ chia ô

  • Nhân bản dữ liệu cài đặt

  • SNMP

  • Phương pháp ISM

  • Tự động thiết lập ID

  • Gửi thư trạng thái

  • Quản lý điều khiển

  • Chứng nhận Cisco

    KHÔNG

  • Crestron Connected

    KHÔNG

  • Tiết kiệm năng lượng thông minh

  • Chế độ PM

  • Đánh thức từ LAN

  • Mạng sẵn sàng

    KHÔNG

  • Beacon

    KHÔNG

  • HDMI-CEC

  • Cài đặt máy chủ SI

  • webRTC

  • Pro:Idiom

  • Bù sáng

    KHÔNG

  • Cài đặt Đen/Trắng theo thang độ xám

    KHÔNG

  • Đảo ngược bản quét

    KHÔNG

ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG

  • Nhiệt độ hoạt động

    -30 °C to 50 °C

  • Độ ẩm vận hành

    5 % to 100 %

NĂNG LƯỢNG

  • Nguồn điện

    AC 100-240V~, 50/60Hz

  • Loại nguồn điện

    Nguồn tích hợp

CÔNG SUẤT TIÊU THỤ

  • Thông thường

    300W (Full White) 144W (IEC 62087)

  • Tối đa

    350W

  • BTU (Đơn vị nhiệt của Anh)

    1023 BTU/Hr(Typ.), 1194 BTU/Hr(Max.)

  • DPM

    3.5W(WOL Off), 8W(WOL on)

  • Tắt nguồn

    0.5W

ÂM THANH

  • Loa (Tích hợp)

    KHÔNG

CHỨNG NHẬN

  • Độ an toàn

    CB / NRTL

  • EMC

    FCC Class "A" / CE / KC / VCCI

  • ERP / Energy Star

    CÓ / KHÔNG

  • ePEAT(Chỉ ở Mỹ)

    KHÔNG

TƯƠNG THÍCH OPS

  • Tương thích với loại OPS

    KHÔNG

  • Nguồn OPS Tích hợp

    KHÔNG

TƯƠNG THÍCH PHẦN MỀM

  • SuperSign CMS

  • SuperSign Control+

  • SuperSign WB

    KHÔNG

  • SuperSign Cloud

    KHÔNG

  • Promota

    KHÔNG

  • CMS di động

    KHÔNG

  • Connected Care

NGÔN NGỮ

  • OSD

    English, French, German, Spanish, Italian, Korean, Chinese(Simplified), Chinese(Original), Portugues(Brazil), Swedish, Finnish, Norwegian, Danish, Russian, Japanese, Portugues(Europe), Dutch, Czech, Greek, Arabic

PHỤ KIỆN

  • Cơ bản

    Remote Controller, Manual(EIG, IG), Regulation Book, Phone to RS232C Gender, HDMI Cable, POWER CABLE, Battery, Screws

  • Tùy chọn

    KHÔNG

TÍNH NĂNG ĐẶC BIỆT

  • Tương thích với lớp phủ cảm ứng

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Hiệu chỉnh thông minh

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Xoay (Ngửa lên)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Xoay (Úp xuống)

    Max. 15 degree

  • Xếp hạng IP

    IP56

  • Lớp phủ bảo vệ mạch (Bảng nguồn điện)

  • Bảo vệ nguồn

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Ánh sáng mặt trời trực tiếp

TÍNH NĂNG CHUYÊN DỤNG - CHẠM

  • Kích thước đối tượng cảm ứng

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Thời gian phản hồi (Ứng dụng 'Paint' trên Windows 10 PC)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Độ chính xác (Thông thường)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Giao tiếp

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Độ dày kính bảo vệ

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Độ truyền của kính bảo vệ

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Hỗ trợ hệ điều hành

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Cảm ứng đa điểm

    KHÔNG ÁP DỤNG

Để truy cập thêm tài liệu kỹ thuật và tài nguyên, vui lòng ghé thăm Cổng thông tin đối tác B2B của LG.

Ưu đãi trả góp 0% lãi suất
Trải nghiệm mua sắm trả góp 0% lãi suất
Các bước thanh toán trả góp:
  • Bước 1
    Chọn sản phẩm muốn mua cho vào giỏ hàng sau đó lựa chọn hình thức thanh toán trả góp.
  • Bước 2
    Quý khách lựa chọn ngân hàng, loại thẻ và kỳ hạn thanh toán trả góp. Số tiền cố định phải trả hàng tháng sẽ được hiển thị. Sau đó quý khách sẽ được điều hướng sang cổng thanh toán để nhập thông tin thẻ và sang trang của Ngân hàng phát hành thẻ để nhập OTP. Thẻ tín dụng của quý khách sẽ được trừ số tiền tương ứng với giá trị sản phẩm mua trả góp.
  • Bước 3
    Sau khi thanh toán thành công hệ thống sẽ gửi email xác nhận về địa chỉ email của quý khách.
Quy định chung:
  • Thời gian trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng.

  • Danh sách ngân hàng áp dụng hình thức trả góp: Sacombank, VPBank, Shinhan Bank, Techcombank, Eximbank, VIB, Citibank, Seabank, HSBC, TPbank, SCB, Standard Chartered, Maritime Bank, Nam A, Kien Long Bank, OCB, SHB, VCB, Vietinbank, BIDV, MBBank, Vietcapital Bank, ACB, Homecredit, PVCombank, HDBank, Lienvietpostbank.

  • Hiệu lực còn lại của thẻ phải lớn hơn kì hạn trả góp.

  • Đảm bảo hạn mức thẻ tín dụng của quý khách lớn hơn hoặc bằng số tiền trả góp.

  • Ngân hàng tự chuyển đổi thành giao dịch trả góp, trong quá trình chuyển đổi ngân hàng có thể liên hệ chủ thẻ để xác nhận thêm thông tin, do đó chủ thẻ vui lòng nghe máy để ngân hàng có thể hoàn thành thủ tục chuyển đổi trả góp. Sau khi giao dịch chuyển đổi trả góp thành công, khoản tiền phải trả hàng tháng sẽ được lên sao kê. Quý khách cần thanh toán số tiền này cho Ngân hàng phát hành thẻ.

  • Không giới hạn số lần mua trả góp.

  • Về việc hủy đơn hàng đã giao dịch thanh toán trả góp: Quý khách sẽ không mất phí khi hủy đơn hàng trong vòng 2 ngày (48 tiếng) kể từ khi giao dịch mua hàng thành công. Sau thời gian này nếu hủy đơn hàng quý khách sẽ phải chịu phí chuyển đổi trả góp là 3% trên giá trị đơn hàng trả góp.

  • Nếu có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc liên quan dịch vụ trả góp, vui lòng liên hệ hotline OBS LG số 18001590