49XS4J-B

Màn hình hướng ra cửa kính

55XS4J-B - Front view with infill image

Khả năng hiển thị vượt trội vượt ra khỏi cửa kính gian hàng

Bên trong cửa kính hoàn toàn của văn phòng đại lý bất động sản, "Màn hình có độ sáng cao đối mặt với cửa kính" được lắp đặt theo chiều dọc và chiều ngang hướng ra ngoài, và nhờ độ sáng cao của màn hình, quảng cáo trên màn hình bên trong rất rõ ràng ngay cả khi xem từ bên ngoài với ánh sáng mặt trời mạnh.

* Tất cả hình ảnh trên trang này chỉ có mục đích minh họa.

Khả năng hiển thị cao dưới ánh nắng mặt trời

Với độ sáng cao tới 4.000 nits*, màn hình XS4J có khả năng truyền tải nội dung rõ ràng và thu hút sự chú ý của công chúng, đây cũng chính là mục tiêu cuối cùng khi phát hình ngoài trời. QWP** giúp người xem vẫn nhìn thấy rõ ràng cho dù đang đeo kính râm phân cực.

Một người phụ nữ đeo kính râm đang xem quảng cáo trên màn hình được lắp đặt bên trong cửa kinh của cửa hàng và quảng cáo trên màn hình rất rõ ràng ngay cả dưới ánh sáng mặt trời mạnh.

* Tối đa 4.000 nits, tiêu chuẩn 3.200 nits (Dựa trên thử nghiệm nội bộ của LG được thực hiện vào tháng 2 năm 2021)
** Quarter Wave Plate (Bản phần tư sóng)

Hiệu suất cao khi sử dụng trên webOS

SoC Lõi tứ* có thể thực hiện vài tác vụ cùng một lúc mà không cần trình phát phương tiện riêng. Ngoài ra, nền tảng webOS 4.1 tăng cường sự tiện lợi cho người dùng với giao diện người dùng trực quan và các công cụ phát triển ứng dụng đơn giản.

Một số việc có thể thực hiện đồng thời được sắp xếp dễ dàng thông qua nền tảng webOS.

* System-on-Chip (Hệ thống trên chip)

Thiết kế đường viền mỏng

Dòng XS4J thu hút sự chú ý nhờ thiết kế thanh lịch với đường viền mỏng. Những màn hình này củng cố hiệu quả thị giác của nội dung được phát và bầu không khí chung của cửa hàng.

Màn hình đường viền mỏng được lắp đặt bên cạnh ma-nơ-canh trong cửa sổ cửa hàng hiển thị rõ ràng quảng cáo khuyến mãi cho khách hàng.

* Độ rộng đường viền (Trên, Dưới / Phải, Trái): 12,0 / 9,9 mm (55XS4J), 9,0 / 6,5 mm (49XS4J)

Dải nhiệt độ vận hành rộng

XS4J có thể hoạt động trong nhiều điều kiện nhiệt độ từ 0-40°C.

Màn hình làm việc tốt trong môi trường 0℃-40℃.

* Dựa trên thử nghiệm nội bộ của LG được thực hiện vào tháng 2 năm 2021

Điều khiển độ sáng thông minh

Độ sáng màn hình được tự động điều chỉnh tùy vào ánh sáng môi trường. Độ sáng được tăng lên trong môi trường sáng để cải thiện khả năng hiển thị, và giảm xuống khi trời tối để quản lý điện năng hiệu quả.

Điều khiển độ sáng thông minh

*Tính năng này dựa trên thử nghiệm nội bộ của LG được thực hiện vào tháng 2 năm 2021.

Hiệu quả điện năng cao

XS4J có hiệu quả về điện năng*, giúp quản lý hiệu quả tổng chi phí trong khi hiển thị nội dung có độ sáng cao 4.000 nit.

Hiệu quả điện năng cao

* Mức tiêu thụ điện tiêu chuẩn của XS4J là 345W(49XS4J), 375W(55XS4J) ở ‘Chế độ Bật’ dựa trên thử nghiệm nội bộ của LG được thực hiện vào tháng 2 năm 2021. Số liệu có thể thay đổi tùy vào điều kiện sử dụng thực tế.

Dễ dàng phân phối nội dung và cập nhật phần mềm

XS4J có sẵn Wi-Fi giúp dễ dàng phân phối nội dung theo cách không dây và cập nhật phần mềm điều khiển.

Dễ dàng phân phối nội dung

Giám sát trên web (Quản lý điều khiển)

Đây là giải pháp giám sát trên web, giúp người dùng dễ dàng kiểm soát. Giải pháp này cho phép người dùng thể truy cập hoàn toàn từ bất cứ nơi nào, bất cứ lúc nào trên điện thoại di động và máy tính, miễn là họ có kết nối với mạng và đồng thời có quyền truy cập vào cả dữ liệu hiện tại và quá khứ. Giải pháp cho phép người dùng giám sát thiết bị, điều chỉnh và điều khiển thiết bị từ xa theo thời gian thực.

Giám sát trên web (Quản lý điều khiển)

Tất cả thông số

TẤM NỀN MÀN HÌNH

  • Kích thước màn hình (Inch)

    49

  • Công nghệ tấm nền

    IPS / M+

  • Loại chiếu sáng nền

    Trực tiếp

  • Tỷ lệ màn hình

    16:9

  • Độ phân giải gốc

    1920 x 1080 (FHD)

  • Tốc độ làm mới

    60Hz

  • Độ sáng

    4,000nit (Typ.), 3,200nit (Min.)

  • Tỷ lệ tương phản

    1,300:1

  • CR động

    500,000:1

  • Gam màu

    NTSC 67%

  • Góc xem (Ngang x Dọc)

    178º x 178º

  • Độ sâu màu (Số màu)

    1,07 tỷ màu

  • Thời gian phản hồi

    8ms (G to G)

  • Xử lý bề mặt (Phủ mờ)

    Haze 3%

  • Tuổi thọ

    50.000 giờ (Thông thường)

  • Số giờ hoạt động (Giờ/ngày)

    24/7

  • HIển thị trang dọc/ Ngang

    CÓ / CÓ

  • Độ trong suốt

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • QWP (Bản phần tư sóng)

KẾT NỐI

  • HDMI Vào

    CÓ (2ea)

  • HDMI In (Phiên bản HDCP)

    1.4

  • DP Vào

    CÓ (HDCP 1.3)

  • DVI-D Vào

    KHÔNG

  • RGB Vào

    KHÔNG

  • Âm thanh vào

    KHÔNG

  • RS232C Vào

  • RJ45(LAN) Vào

    CÓ (1ea)

  • IR Vào

  • USB Vào

    USB2.0 Type A (1ea)

  • HDMI Ra

    KHÔNG

  • DP Ra

  • Âm thanh ra

    KHÔNG

  • USB cảm ứng

    KHÔNG

  • Cổng ra loa ngoài

  • RS232C Ra

  • RJ45(LAN) Ra

    KHÔNG

  • IR Ra

    CÓ (Dùng chung RS232C Out)

  • Chuỗi nối tiếp

    KHÔNG

THÔNG SỐ CƠ HỌC

  • Màu đường viền

    Black

  • Độ rộng viền

    T/R/L/B : 9/6.5/6.5/9mm

  • Trọng lượng (Màn)

    20.8Kg

  • Trọng lượng (Màn + Giá đỡ)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Trọng lượng đóng gói

    25.3Kg

  • Kích thước màn hình (Ngang x Dọc x Dày)

    1092.7 x 626.4 x 83.5mm

  • Kích thước màn hình có chân đỡ (Ngang × Dọc × Dày)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Kích thước thùng carton (Rộng x Cao x Dày)

    1181 x 725 x 212mm

  • Tay cầm

  • Giao tiếp gắn lắp tiêu chuẩn VESA

    600 x 400 mm

KÍNH BẢO VỆ

  • Độ dày

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Mức độ bảo vệ

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Cường lực nhiệt / Cường lực hóa học

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Chống phản chiếu

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Chống hồng ngoại (IR)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Chống vỡ

    KHÔNG ÁP DỤNG

TÍNH NĂNG - PHẦN CỨNG

  • Bộ nhớ trong (eMMC)

    16GB

  • Wi-Fi/BT (Tích hợp)

  • Cảm biến nhiệt độ

  • Cảm biến độ sáng tự động

  • Cảm biến điểm ảnh

    KHÔNG

  • Cảm biến tiệm cận

    KHÔNG

  • Cảm biến dòng điện

    KHÔNG

  • Cảm biến BLU

    KHÔNG

  • Cảm biến độ ẩm

    KHÔNG

  • Cảm biến gia tốc (Con quay hồi chuyển)

  • Đèn hiển thị nguồn

    KHÔNG

  • Thao tác phím trên máy

  • QUẠT (Tích hợp)

TÍNH NĂNG - PHẦN MỀM

  • Phiên bản Hệ điều hành (webOS)

    webOS 4.1

  • Xếp lịch nội dung tại chỗ

  • Quản lý nhóm

  • Cắm và Phát USB

  • Chuyển đổi dự phòng

  • Hình ảnh logo khởi động

  • Hình ảnh không có tín hiệu

  • Đồng bộ RS232C

  • Đồng bộ Mạng cục bộ

  • Đồng bộ đèn nền

  • PIP

  • PBP

    CÓ (2PBP)

  • Chia sẻ màn hình

    KHÔNG

  • Thẻ video

    CÓ (4 Thẻ Video)

  • Phát qua URL

  • Xoay màn hình

  • Xoay từ lệnh bên ngoài

  • Phát không gián đoạn

  • Cài đặt chế độ chia ô

  • Nhân bản dữ liệu cài đặt

  • SNMP

  • Phương pháp ISM

  • Tự động thiết lập ID

  • Gửi thư trạng thái

  • Quản lý điều khiển

  • Chứng nhận Cisco

    KHÔNG

  • Crestron Connected

    KHÔNG

  • Tiết kiệm năng lượng thông minh

  • Chế độ PM

  • Đánh thức từ LAN

  • Mạng sẵn sàng

  • Beacon

  • HDMI-CEC

  • Cài đặt máy chủ SI

  • webRTC

  • Pro:Idiom

  • Bù sáng

    KHÔNG

  • Cài đặt Đen/Trắng theo thang độ xám

    KHÔNG

  • Đảo ngược bản quét

    KHÔNG

ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG

  • Nhiệt độ hoạt động

    0 °C to 40 °C (w/o Direct Sunlight, Direct Sunlight in Cooling System) 0 °C to 30 °C (Direct Sunlight)

  • Độ ẩm vận hành

    10 % to 80 %

NĂNG LƯỢNG

  • Nguồn điện

    AC 100-240V~, 50/60Hz

  • Loại nguồn điện

    Nguồn tích hợp

CÔNG SUẤT TIÊU THỤ

  • Thông thường

    345W (Full White) 141W (IEC 62087)

  • Tối đa

    375W

  • BTU (Đơn vị nhiệt của Anh)

    1177 BTU/Hr(Typ.), 1279 BTU/Hr(Max.)

  • DPM

    0.5W

  • Tắt nguồn

    0.5W

ÂM THANH

  • Loa (Tích hợp)

    KHÔNG

CHỨNG NHẬN

  • Độ an toàn

    CB / NRTL

  • EMC

    FCC Class "A" / CE / KC / VCCI

  • ERP / Energy Star

    CÓ / KHÔNG

  • ePEAT(Chỉ ở Mỹ)

    KHÔNG

TƯƠNG THÍCH OPS

  • Tương thích với loại OPS

    KHÔNG

  • Nguồn OPS Tích hợp

    KHÔNG

TƯƠNG THÍCH PHẦN MỀM

  • SuperSign CMS

  • SuperSign Control+

  • SuperSign WB

    KHÔNG

  • SuperSign Cloud

    KHÔNG

  • Promota

    KHÔNG

  • CMS di động

    KHÔNG

  • Connected Care

NGÔN NGỮ

  • OSD

    English, French, German, Spanish, Italian, Korean, Chinese(Simplified), Chinese(Original), Portugues(Brazil), Swedish, Finnish, Norwegian, Danish, Russian, Japanese, Portugues(Europe), Dutch, Czech, Greek, Türkçe, Arabic

PHỤ KIỆN

  • Cơ bản

    Remote Controller(including battery 2ea), Power Cord, HDMI Cable, Manual (EIG, IG), IR Receiver(w/Ambient Light Sensor), RS-232C Gender

  • Tùy chọn

    WM-L640V(Landscape wall mount), WM-P640V(Portrait wall mount)

TÍNH NĂNG ĐẶC BIỆT

  • Tương thích với lớp phủ cảm ứng

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Hiệu chỉnh thông minh

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Xoay (Ngửa lên)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Xoay (Úp xuống)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Xếp hạng IP

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Lớp phủ bảo vệ mạch (Bảng nguồn điện)

  • Bảo vệ nguồn

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Ánh sáng mặt trời trực tiếp

    KHÔNG ÁP DỤNG

TÍNH NĂNG CHUYÊN DỤNG - CHẠM

  • Kích thước đối tượng cảm ứng

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Thời gian phản hồi (Ứng dụng 'Paint' trên Windows 10 PC)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Độ chính xác (Thông thường)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Giao tiếp

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Độ dày kính bảo vệ

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Độ truyền của kính bảo vệ

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Hỗ trợ hệ điều hành

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Cảm ứng đa điểm

    KHÔNG ÁP DỤNG

Để truy cập thêm tài liệu kỹ thuật và tài nguyên, vui lòng ghé thăm Cổng thông tin đối tác B2B của LG.

Ưu đãi trả góp 0% lãi suất
Trải nghiệm mua sắm trả góp 0% lãi suất
Các bước thanh toán trả góp:
  • Bước 1
    Chọn sản phẩm muốn mua cho vào giỏ hàng sau đó lựa chọn hình thức thanh toán trả góp.
  • Bước 2
    Quý khách lựa chọn ngân hàng, loại thẻ và kỳ hạn thanh toán trả góp. Số tiền cố định phải trả hàng tháng sẽ được hiển thị. Sau đó quý khách sẽ được điều hướng sang cổng thanh toán để nhập thông tin thẻ và sang trang của Ngân hàng phát hành thẻ để nhập OTP. Thẻ tín dụng của quý khách sẽ được trừ số tiền tương ứng với giá trị sản phẩm mua trả góp.
  • Bước 3
    Sau khi thanh toán thành công hệ thống sẽ gửi email xác nhận về địa chỉ email của quý khách.
Quy định chung:
  • Thời gian trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng.

  • Danh sách ngân hàng áp dụng hình thức trả góp: Sacombank, VPBank, Shinhan Bank, Techcombank, Eximbank, VIB, Citibank, Seabank, HSBC, TPbank, SCB, Standard Chartered, Maritime Bank, Nam A, Kien Long Bank, OCB, SHB, VCB, Vietinbank, BIDV, MBBank, Vietcapital Bank, ACB, Homecredit, PVCombank, HDBank, Lienvietpostbank.

  • Hiệu lực còn lại của thẻ phải lớn hơn kì hạn trả góp.

  • Đảm bảo hạn mức thẻ tín dụng của quý khách lớn hơn hoặc bằng số tiền trả góp.

  • Ngân hàng tự chuyển đổi thành giao dịch trả góp, trong quá trình chuyển đổi ngân hàng có thể liên hệ chủ thẻ để xác nhận thêm thông tin, do đó chủ thẻ vui lòng nghe máy để ngân hàng có thể hoàn thành thủ tục chuyển đổi trả góp. Sau khi giao dịch chuyển đổi trả góp thành công, khoản tiền phải trả hàng tháng sẽ được lên sao kê. Quý khách cần thanh toán số tiền này cho Ngân hàng phát hành thẻ.

  • Không giới hạn số lần mua trả góp.

  • Về việc hủy đơn hàng đã giao dịch thanh toán trả góp: Quý khách sẽ không mất phí khi hủy đơn hàng trong vòng 2 ngày (48 tiếng) kể từ khi giao dịch mua hàng thành công. Sau thời gian này nếu hủy đơn hàng quý khách sẽ phải chịu phí chuyển đổi trả góp là 3% trên giá trị đơn hàng trả góp.

  • Nếu có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc liên quan dịch vụ trả góp, vui lòng liên hệ hotline OBS LG số 18001590