55VL7F-A

Dòng VL7F

Hấp dẫn đáng kinh ngạc với đường viền siêu mỏng

Hấp dẫn đáng kinh ngạc với đường viền siêu mỏng

Dòng VL7F mang đến màn hình hấp dẫn nhờ đường viền siêu mỏng 3,5 mm, và độ sáng cao mang lại nội dung rõ ràng và sống động ngay cả trong môi trường ánh sáng mạnh.
Màn hình lớn liền mạch với đường viền siêu mỏng
Đạt độ hòa trộn tuyệt vời

Màn hình lớn liền mạch với đường viền siêu mỏng

Đường viền siêu mỏng tạo ra một màn hình kỹ thuật số tuyệt đẹp mang đến nội dung sinh động và tạo sự hấp dẫn cho người xem. Màn hình lớn đủ để thu hút sự chú ý của người đi đường.
Giảm khoảng cách hình ảnh
Đạt độ hòa trộn tuyệt vời

Giảm khoảng cách hình ảnh

Dòng VL7F bao gồm thuật toán cải thiện hình ảnh có thể giảm khoảng cách hình ảnh giữa các màn hình xếp cạnh nhau khi phát lại video. Các đối tượng nằm trên ranh giới đường viền được điều chỉnh để có được trải nghiệm xem liền mạch.

*Màn hình “Thông thường” là những màn hình không có thuật toán tăng cường hình ảnh.

Góc xem cao hơn
Chất lượng hình ảnh sống động và nổi bật

Góc xem cao hơn

Màn hình lớn thường được đặt ở vị trí cao hơn tầm mắt người, mang lại chất lượng hình ảnh đồng nhất cần thiết cho các bức tường video. Góc xem của dòng VL7F đủ cao để hiển thị màu sắc sống động trên toàn màn hình mà không bị biến dạng.

*Kết quả dựa trên thử nghiệm nội bộ. Kết quả kiểm tra thực tế có thể khác tùy thuộc vào môi trường và thiết bị đo.

Góc xem rộng
Chất lượng hình ảnh sống động và nổi bật

Góc xem rộng

Công nghệ tấm nền LG IPS được biết đến với khả năng kiểm soát tốt hơn các tinh thể lỏng, từ đó cho phép xem màn hình từ mọi góc. Nhờ có khả năng này, dòng VL7F thu hút sự chú ý và thu hút nhiều người xem hơn với màu sắc trung thực, bất kể họ xem ở vị trí nào.
Điều chỉnh màu dễ dàng
THUẬN TIỆN CHO NGƯỜI DÙNG

Điều chỉnh màu dễ dàng

Tùy thuộc vào nội dung, nhiệt độ màu của màn hình có thể dễ dàng điều chỉnh theo mức tăng 100K bằng điều khiển từ xa.
Điều chỉnh cân bằng trắng đơn giản
THUẬN TIỆN CHO NGƯỜI DÙNG

Điều chỉnh cân bằng trắng đơn giản

Đối với các màn hình ghép thông thường, cân bằng trắng chỉ có thể điều chỉnh trong chế độ "toàn màu trắng", nhưng dòng VL7F cho phép bạn sửa đổi từng giá trị của thang màu xám để đạt được điều chỉnh cân bằng trắng chi tiết và chính xác hơn.
Cấu trúc menu thân thiện với người dùng
THUẬN TIỆN CHO NGƯỜI DÙNG

Cấu trúc menu thân thiện với người dùng

Cấu trúc menu đã được tối ưu hóa cho sử dụng thương mại. Cấu trúc này đơn giản hóa các nội dung và gộp các chức năng tương tự lại với nhau. Giao diện người dùng với đồ họa trực quan hơn giúp sử dụng dễ dàng. Bằng cách này, người dùng có thể tránh phải thực hiện dùng thử và dò lỗi khi khám phá các chức năng mong muốn và quản lý màn hình.
Giao diện người dùng đồ họa trực quan
THUẬN TIỆN CHO NGƯỜI DÙNG

Giao diện người dùng đồ họa trực quan

GUI(Giao diện đồ họa cho người dung) được thiết kế cẩn thận với điều khiển từ xa điều hướng bốn chiều cho phép người dùng dễ dàng chuyển sang các cài đặt khác. Giao diện cũng sử dụng phông chữ lớn hơn để nhìn rõ hơn, điều này là cần thiết khi người dùng muốn điều khiển màn hình từ khoảng cách tương đối xa.
ENERGY STAR® Certified

ENERGY STAR® Certified

Tất cả thông số

TẤM NỀN MÀN HÌNH

  • Kích thước màn hình (Inch)

    55

  • Công nghệ tấm nền

    IPS

  • Loại chiếu sáng nền

    Trực tiếp

  • Tỷ lệ màn hình

    16:9

  • Độ phân giải gốc

    1920 x 1080 (FHD)

  • Tốc độ làm mới

    60Hz

  • Độ sáng

    700nit (Typ.)

  • Tỷ lệ tương phản

    1,200:1

  • CR động

    500,000:1

  • Gam màu

    NTSC 72%

  • Góc xem (Ngang x Dọc)

    178º x 178º

  • Độ sâu màu (Số màu)

    1,07 tỷ màu

  • Thời gian phản hồi

    8ms (G to G)

  • Xử lý bề mặt (Phủ mờ)

    Haze 3%

  • Tuổi thọ

    60.000 giờ (Thông thường)

  • Số giờ hoạt động (Giờ/ngày)

    24/7

  • HIển thị trang dọc/ Ngang

    CÓ / CÓ

  • Độ trong suốt

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • QWP (Bản phần tư sóng)

    KHÔNG ÁP DỤNG

KẾT NỐI

  • HDMI Vào

    CÓ (2ea)

  • HDMI In (Phiên bản HDCP)

    1.4

  • DP Vào

    CÓ (HDCP 1.3)

  • DVI-D Vào

    CÓ (HDCP 1.4)

  • RGB Vào

    KHÔNG

  • Âm thanh vào

  • RS232C Vào

  • RJ45(LAN) Vào

    CÓ (1ea)

  • IR Vào

  • USB Vào

    USB2.0 Type A (1ea)

  • HDMI Ra

    KHÔNG

  • DP Ra

  • Âm thanh ra

  • USB cảm ứng

    KHÔNG

  • Cổng ra loa ngoài

    KHÔNG

  • RS232C Ra

  • RJ45(LAN) Ra

    KHÔNG

  • IR Ra

    KHÔNG

  • Chuỗi nối tiếp

    Ngõ vào: HDMI, DP, DVI-D / Ngõ ra: DP

THÔNG SỐ CƠ HỌC

  • Màu đường viền

    Black

  • Độ rộng viền

    T/R/L/B : 2.25/1.25/2.25/1.25mm

  • Trọng lượng (Màn)

    20.3Kg

  • Trọng lượng (Màn + Giá đỡ)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Trọng lượng đóng gói

    33Kg

  • Kích thước màn hình (Ngang x Dọc x Dày)

    1213.4 x 684.2 x 93.1mm

  • Kích thước màn hình có chân đỡ (Ngang × Dọc × Dày)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Kích thước thùng carton (Rộng x Cao x Dày)

    1353 x 980 x 263mm

  • Tay cầm

  • Giao tiếp gắn lắp tiêu chuẩn VESA

    600 x 400 mm

TÍNH NĂNG - PHẦN CỨNG

  • Bộ nhớ trong (eMMC)

    KHÔNG

  • Wi-Fi/BT (Tích hợp)

    KHÔNG

  • Cảm biến nhiệt độ

  • Cảm biến độ sáng tự động

    KHÔNG

  • Cảm biến điểm ảnh

    KHÔNG

  • Cảm biến tiệm cận

    KHÔNG

  • Cảm biến dòng điện

    KHÔNG

  • Cảm biến BLU

    KHÔNG

  • Cảm biến độ ẩm

    KHÔNG

  • Cảm biến gia tốc (Con quay hồi chuyển)

    KHÔNG

  • Đèn hiển thị nguồn

    KHÔNG

  • Thao tác phím trên máy

    KHÔNG

  • QUẠT (Tích hợp)

TÍNH NĂNG - PHẦN MỀM

  • Phiên bản Hệ điều hành (webOS)

    Không phải webOS

  • Xếp lịch nội dung tại chỗ

  • Quản lý nhóm

    KHÔNG

  • Cắm và Phát USB

  • Chuyển đổi dự phòng

  • Hình ảnh logo khởi động

  • Hình ảnh không có tín hiệu

  • Đồng bộ RS232C

  • Đồng bộ Mạng cục bộ

    KHÔNG

  • Đồng bộ đèn nền

    KHÔNG

  • PIP

    KHÔNG

  • PBP

    KHÔNG

  • Chia sẻ màn hình

    KHÔNG

  • Thẻ video

    KHÔNG

  • Phát qua URL

    KHÔNG

  • Xoay màn hình

  • Xoay từ lệnh bên ngoài

    KHÔNG

  • Phát không gián đoạn

    KHÔNG

  • Cài đặt chế độ chia ô

  • Nhân bản dữ liệu cài đặt

  • SNMP

  • Phương pháp ISM

  • Tự động thiết lập ID

  • Gửi thư trạng thái

    KHÔNG

  • Quản lý điều khiển

    KHÔNG

  • Chứng nhận Cisco

    KHÔNG

  • Crestron Connected

  • Tiết kiệm năng lượng thông minh

  • Chế độ PM

  • Đánh thức từ LAN

  • Mạng sẵn sàng

    KHÔNG

  • Beacon

    KHÔNG

  • HDMI-CEC

  • Cài đặt máy chủ SI

    KHÔNG

  • webRTC

    KHÔNG

  • Pro:Idiom

    KHÔNG

  • Bù sáng

    KHÔNG

  • Cài đặt Đen/Trắng theo thang độ xám

  • Đảo ngược bản quét

ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG

  • Nhiệt độ hoạt động

    0 °C to 40 °C

  • Độ ẩm vận hành

    10 % to 80 %

NĂNG LƯỢNG

  • Nguồn điện

    AC 100-240V~, 50/60Hz

  • Loại nguồn điện

    Nguồn tích hợp

CÔNG SUẤT TIÊU THỤ

  • Thông thường

    165W

  • Tối đa

    195W

  • BTU (Đơn vị nhiệt của Anh)

    563 BTU/Hr(Typ.), 665 BTU/Hr(Max.)

  • Tiết kiệm năng lượng thông minh (70%)

    85W

  • DPM

    0.5W

  • Tắt nguồn

    0.5W

ÂM THANH

  • Loa (Tích hợp)

    KHÔNG

CHỨNG NHẬN

  • Độ an toàn

    CB / NRTL

  • EMC

    FCC Class "A" / CE / KC

  • ERP / Energy Star

    YES(EU Only) / Energy Star 8.0

  • ePEAT(Chỉ ở Mỹ)

    KHÔNG

TƯƠNG THÍCH OPS

  • Tương thích với loại OPS

    KHÔNG

  • Nguồn OPS Tích hợp

    KHÔNG

TƯƠNG THÍCH PHẦN MỀM

  • SuperSign CMS

  • SuperSign Control+

  • SuperSign WB

  • SuperSign Cloud

    KHÔNG

  • Promota

    KHÔNG

  • CMS di động

    KHÔNG

  • Connected Care

    KHÔNG

NGÔN NGỮ

  • OSD

    English, French, German, Spanish, Italian, Korean, Chinese(Simplified), Chinese(Original), Portugues(Brazil), Swedish, Finnish, Norwegian, Danish, Japanese, Russian, Portugues(Europe), Dutch, Czech, Greek, Arabic

PHỤ KIỆN

  • Cơ bản

    Remote Controller(include battery 2ea), Power Cord, RS232C cable, DP cable, IR Receiver, Guide Bracket, Screws, Manual

  • Tùy chọn

    KHÔNG

TÍNH NĂNG ĐẶC BIỆT

  • Tương thích với lớp phủ cảm ứng

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Hiệu chỉnh thông minh

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Xoay (Ngửa lên)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Xoay (Úp xuống)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Xếp hạng IP

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Lớp phủ bảo vệ mạch (Bảng nguồn điện)

  • Bảo vệ nguồn

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Ánh sáng mặt trời trực tiếp

    KHÔNG ÁP DỤNG

Để truy cập thêm tài liệu kỹ thuật và tài nguyên, vui lòng ghé thăm Cổng thông tin đối tác B2B của LG.

Ưu đãi trả góp 0% lãi suất
Trải nghiệm mua sắm trả góp 0% lãi suất
Các bước thanh toán trả góp:
  • Bước 1
    Chọn sản phẩm muốn mua cho vào giỏ hàng sau đó lựa chọn hình thức thanh toán trả góp.
  • Bước 2
    Quý khách lựa chọn ngân hàng, loại thẻ và kỳ hạn thanh toán trả góp. Số tiền cố định phải trả hàng tháng sẽ được hiển thị. Sau đó quý khách sẽ được điều hướng sang cổng thanh toán để nhập thông tin thẻ và sang trang của Ngân hàng phát hành thẻ để nhập OTP. Thẻ tín dụng của quý khách sẽ được trừ số tiền tương ứng với giá trị sản phẩm mua trả góp.
  • Bước 3
    Sau khi thanh toán thành công hệ thống sẽ gửi email xác nhận về địa chỉ email của quý khách.
Quy định chung:
  • Thời gian trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng.

  • Danh sách ngân hàng áp dụng hình thức trả góp: Sacombank, VPBank, Shinhan Bank, Techcombank, Eximbank, VIB, Citibank, Seabank, HSBC, TPbank, SCB, Standard Chartered, Maritime Bank, Nam A, Kien Long Bank, OCB, SHB, VCB, Vietinbank, BIDV, MBBank, Vietcapital Bank, ACB, Homecredit, PVCombank, HDBank, Lienvietpostbank.

  • Hiệu lực còn lại của thẻ phải lớn hơn kì hạn trả góp.

  • Đảm bảo hạn mức thẻ tín dụng của quý khách lớn hơn hoặc bằng số tiền trả góp.

  • Ngân hàng tự chuyển đổi thành giao dịch trả góp, trong quá trình chuyển đổi ngân hàng có thể liên hệ chủ thẻ để xác nhận thêm thông tin, do đó chủ thẻ vui lòng nghe máy để ngân hàng có thể hoàn thành thủ tục chuyển đổi trả góp. Sau khi giao dịch chuyển đổi trả góp thành công, khoản tiền phải trả hàng tháng sẽ được lên sao kê. Quý khách cần thanh toán số tiền này cho Ngân hàng phát hành thẻ.

  • Không giới hạn số lần mua trả góp.

  • Về việc hủy đơn hàng đã giao dịch thanh toán trả góp: Quý khách sẽ không mất phí khi hủy đơn hàng trong vòng 2 ngày (48 tiếng) kể từ khi giao dịch mua hàng thành công. Sau thời gian này nếu hủy đơn hàng quý khách sẽ phải chịu phí chuyển đổi trả góp là 3% trên giá trị đơn hàng trả góp.

  • Nếu có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc liên quan dịch vụ trả góp, vui lòng liên hệ hotline OBS LG số 18001590