Luồng khí 4 hướng

Điều hòa dual vane 4-way cassette mới cho phép luồng không khí lưu thông thoải mái và thuận tiện. Điều hòa có 6 chế độ luồng khí bao gồm chế độ mạnh, chế độ thông minh và chế độ làm mới.

Lọc không khí 5 bước (Tùy chọn)

Chức năng lọc không khí hiệu quả loại bỏ mùi hôi, vi khuẩn và bụi mịn PM 1.0 vô hình. Bộ lọc không khí một chạm giúp dễ dàng quản lý hệ thống lọc không khí.

Phát hiện người (Tùy chọn)

Chức năng phát hiện người mang đến tùy chọn luồng khí trực tiếp hoặc gián tiếp.

Tất cả thông số

NGUỒN ĐIỆN

  • Khung 1

    50 Hz 220-240 V~

  • Khoảng giới hạn điện áp (Khung 1) (V)

    198~264

  • Khung 2

    60 Hz 220 V~

  • Khoảng giới hạn điện áp (Khung 2) (V)

    198~242

CÔNG SUẤT LÀM MÁT

  • Danh định (kW)

    10.60

  • Danh định (Btu/h)

    36 200

  • Nhiệt hiện (kW)

    7.60

  • Nhiệt hiện (Btu/h)

    25 932

CÔNG SUẤT SƯỞI ẤM

  • Danh định (kW)

    11.9

  • Danh định (Btu/h)

    40 600

CÔNG SUẤT ĐẦU VÀO (DÀN LẠNH)

  • Cao/Trung bình/Thấp (W)

    70 / 53 / 43

DÒNG ĐIỆN VẬN HÀNH (DÀN LẠNH)

  • Cao/Trung bình/Thấp (A)

    0.53 / 0.51 / 0.49

QUẠT DÀN LẠNH

  • Loại

    Turno Fan

  • Lưu lượng không khí (Làm mát, (Siêu cao)/Cao/Trung bình/Thấp) (m³/min)

    - / 25 / 21 / 19

  • Lưu lượng không khí (Sưởi ấm, (Siêu cao)/Cao/Trung bình/Thấp) (m³/min)

    - / 25 / 21 / 19

ĐỘNG CƠ QUẠT DÀN LẠNH

  • Loại

    BLDC

  • Truyền động

    Direct

  • Công suất đầu ra (W)

    135

BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT

  • Hàng x Cột x FPI

    2 x 10 x 19

  • Diện tích bề mặt (m²)

    0.57

KÍCH THƯỚC

  • Kích thước thuần (W x H x D) (mm)

    840 x 246 x 840

  • Khi vận chuyển (W x H x D) (mm)

    922 x 318 x 917

TRỌNG LƯỢNG

  • Tịnh (kg)

    23.5

  • Khi vận chuyển (kg)

    27.5

NGOẠI QUAN

  • Màu sắc

    Morning Fog

  • RAL (Cổ điển)

    RAL 9001

BỘ LỌC KHÔNG KHÍ

  • Loại

    Pre Filter

ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ

  • Điều khiển nhiệt độ

    Microprocessor, Thermostat for cooling and heating

VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT / TIÊU ÂM

  • Vật liệu cách nhiệt / tiêu âm

    Foamed polystrene

THIẾT BỊ BẢO VỆ

  • Cầu chì

    O

CHẤT LÀM LẠNH

  • Loại

    R410A / R32

  • Lượng nạp thêm (kg(mỗi đơn vị tính))

    0.40 / 0.33

  • Loại điều khiển

    EEV

ỐNG XẢ (SỬ DỤNG BƠM XẢ)

  • Đường kính ngoài / Đường kính trong (mm(inch))

    - / 25(1)

ỐNG NỐI

  • Lỏng (mm(inch))

    Φ9.52 (3/8)

  • Khí (mm(inch))

    Φ15.88 (5/8)

LOẠI NỐI ỐNG

  • Lỏng

    Flare

  • Khí

    Flare

MỨC ÁP SUẤT ÂM THANH (DÀN LẠNH)

  • Làm mát ((Siêu cao)/Cao/Trung bình/Thấp) (dB(A))

    - / 43 / 40 / 37

  • Sưởi ấm ((Siêu cao)/Cao/Trung bình/Thấp) (dB(A))

    - / 43 / 40 / 37

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG (MỨC ÁP SUẤT)

  • Tiêu chuẩn đo lường (Mức áp suất)

    ISO 3745

MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM THANH (DÀN LẠNH)

  • Làm mát ((Siêu cao)/Cao/Trung bình/Thấp) (dB(A))

    - / 56 / 53 / 51

  • Sưởi ấm ((Siêu cao)/Cao/Trung bình/Thấp) (dB(A))

    - / 56 / 53 / 51

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG (MỨC CƯỜNG ĐỘ)

  • Tiêu chuẩn đo lường (Mức cường độ)

    ISO 9614

CÁP NỐI

  • Cáp truyền thông (VCTF-SB) (mm² × cores)

    1.0~1.5 x 2C

ĐẶC TÍNH ĐIỆN

  • Cường độ dòng điện qua mạch tối thiểu (MCA) (A)

    0.71

  • Động cơ quạt dàn lạnh_Cường độ dòng điện đầy tải (FLA) (A)

    0.56

SẢN PHẨM

  • Loại

    Ceiling Cassette

Để truy cập thêm tài liệu kỹ thuật và tài nguyên, vui lòng ghé thăm Cổng thông tin đối tác B2B của LG.

Ưu đãi trả góp 0% lãi suất
Trải nghiệm mua sắm trả góp 0% lãi suất
Các bước thanh toán trả góp:
  • Bước 1
    Chọn sản phẩm muốn mua cho vào giỏ hàng sau đó lựa chọn hình thức thanh toán trả góp.
  • Bước 2
    Quý khách lựa chọn ngân hàng, loại thẻ và kỳ hạn thanh toán trả góp. Số tiền cố định phải trả hàng tháng sẽ được hiển thị. Sau đó quý khách sẽ được điều hướng sang cổng thanh toán để nhập thông tin thẻ và sang trang của Ngân hàng phát hành thẻ để nhập OTP. Thẻ tín dụng của quý khách sẽ được trừ số tiền tương ứng với giá trị sản phẩm mua trả góp.
  • Bước 3
    Sau khi thanh toán thành công hệ thống sẽ gửi email xác nhận về địa chỉ email của quý khách.
Quy định chung:
  • Thời gian trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng.

  • Danh sách ngân hàng áp dụng hình thức trả góp: Sacombank, VPBank, Shinhan Bank, Techcombank, Eximbank, VIB, Citibank, Seabank, HSBC, TPbank, SCB, Standard Chartered, Maritime Bank, Nam A, Kien Long Bank, OCB, SHB, VCB, Vietinbank, BIDV, MBBank, Vietcapital Bank, ACB, Homecredit, PVCombank, HDBank, Lienvietpostbank.

  • Hiệu lực còn lại của thẻ phải lớn hơn kì hạn trả góp.

  • Đảm bảo hạn mức thẻ tín dụng của quý khách lớn hơn hoặc bằng số tiền trả góp.

  • Ngân hàng tự chuyển đổi thành giao dịch trả góp, trong quá trình chuyển đổi ngân hàng có thể liên hệ chủ thẻ để xác nhận thêm thông tin, do đó chủ thẻ vui lòng nghe máy để ngân hàng có thể hoàn thành thủ tục chuyển đổi trả góp. Sau khi giao dịch chuyển đổi trả góp thành công, khoản tiền phải trả hàng tháng sẽ được lên sao kê. Quý khách cần thanh toán số tiền này cho Ngân hàng phát hành thẻ.

  • Không giới hạn số lần mua trả góp.

  • Về việc hủy đơn hàng đã giao dịch thanh toán trả góp: Quý khách sẽ không mất phí khi hủy đơn hàng trong vòng 2 ngày (48 tiếng) kể từ khi giao dịch mua hàng thành công. Sau thời gian này nếu hủy đơn hàng quý khách sẽ phải chịu phí chuyển đổi trả góp là 3% trên giá trị đơn hàng trả góp.

  • Nếu có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc liên quan dịch vụ trả góp, vui lòng liên hệ hotline OBS LG số 18001590