Chiều dài ống vừa vặn

Chiều dài ống tăng lên mang đến sự linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt. Thiết bị có thể ứng dụng linh hoạt trong cửa hàng, văn phòng, giúp giảm công lao động mà vẫn đảm bảo thiết kế hiệu quả.

Điều khiển cảm biến kép

Điều khiển cảm biến kép cảm nhận nhiệt độ và độ ẩm. Ngoài ra, chức năng này còn kiểm soát nhiệt độ và lượng không khí theo môi trường xung quanh để tiết kiệm mà vẫn giữ sự thoải mái.

Phản ứng vận hành nhanh

Thiết bị sử dụng cảm biến để cảm nhận và kiểm soát áp suất trực tiếp, nhờ vậy phản ứng nhanh hơn và chính xác hơn với sự thay đổi tải. Đạt nhiệt độ mong muốn nhanh hơn đến 14% nhờ khả năng kiểm soát áp suất.*

* Kết quả có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường.

Tất cả thông số

MÁY NÉN

  • Số vòng quay trong một chu kỳ động cơ (rev./min)

    3600

  • Công suất đầu ra động cơ (W x No.)

    1500 x 1

  • Loại dầu

    FW68D (PVE)

  • Khoảng dịch piston (cm³/rev)

    20.8

  • Phương pháp khởi động

    khởi động DC Inverter

  • Loại

    Xoắn ốc biến tần LG

SỐ LƯỢNG DÀN LẠNH CÓ THỂ ĐẤU NỐI

  • Tối đa (Tùy điều kiện) (EA)

    5

CÁP NỐI

  • Cáp truyền thông (VCTF-SB) (mm² × cores)

    1.0~1.5 x 2

ỐNG NỐI

  • Khí (mm(inch))

    Φ15.88 (5/8)

  • Lỏng (mm(inch))

    Φ9.52 (3/8)

CÔNG SUẤT LÀM MÁT

  • Định mức (Btu/h)

    31400

  • Định mức (kW)

    9.2

KÍCH THƯỚC

  • Kích thước thuần (W x H x D) (mm)

    950 x 834 x 330

  • Khi vận chuyển (W x H x D) (mm)

    1147 x 461 x 919

HIỆU SUẤT

  • EER (Định mức) (W/W)

    3.9

ĐẶC TÍNH ĐIỆN

  • Máy nén_Cường độ tải định mức (Làm mát) (A)

    9.7

  • Cường độ dòng điện qua cầu chì tối đa (MFA) (A)

    25

  • Cường độ dòng điện qua mạch tối thiểu (MCA) (A)

    20.2

  • Động cơ quạt dàn nóng_Cường độ dòng điện đầy tải (FLA) (A)

    0.5

  • Tổng cường độ dòng điện quá dòng (TOCA) (A)

    21.3

NGOẠI QUAN

  • Màu sắc

    Màu xám ấm

  • RAL (Cổ điển)

    RAL 7044

BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT

  • Loại lá

    Thêm cửa gió mở rộng

  • No.

    1

  • Loại

    Cánh & Ống

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG (MỨC ÁP SUẤT)

  • Tiêu chuẩn đo lường (Mức áp suất)

    ISO 3745

QUẠT DÀN NÓNG

  • Lưu lượng không khí (Cao) (m³/min x No.)

    60 x 1

  • Hướng xả (Bên / Trên)

    Phía bên

  • Loại

    Quạt lưu lượng trục

ĐỘNG CƠ QUẠT DÀN NÓNG

  • Truyền động

    DC Inverter

  • Công suất đầu ra (W x No.)

    124.2 x 1

  • Loại

    BLDC

LOẠI NỐI ỐNG

  • Khí

    Flare

  • Lỏng

    Flare

HỆ SỐ CÔNG SUẤT (LÀM MÁT/SƯỞI ẤM)

  • Định mức

    0.93 / -

CÔNG SUẤT ĐẦU VÀO (LÀM MÁT)

  • Định mức (kW)

    2.36

NGUỒN ĐIỆN

  • Khung 1 (V, Phase, Hz)

    1pha, 220-240 (V), 50/60 Hz

  • Khung 2 (V, Phase, Hz)

    50 Hz 220-240 V~

  • Khoảng giới hạn điện áp (Khung 1) (V)

    198-264(V)

  • Khoảng giới hạn điện áp (Khung 2) (V)

    198 - 264

THIẾT BỊ BẢO VỆ

  • Bảo vệ máy nén/quạt

    Bảo vệ quá nhiệt/ Bộ bảo vệ quá tải động cơ quạt

  • Bảo vệ inverter

    Bảo vệ quá nhiệt/ bảo vệ quá dòng

CHẤT LÀM LẠNH

  • Loại điều khiển

    Van tiết lưu điện từ

  • Lượng nạp sẵn (kg)

    1.0

  • Loại

    R410A

MỨC ÁP SUẤT ÂM THANH (DÀN NÓNG)

  • Làm mát / Sưởi ấm (dB(A))

    52 / -

TRỌNG LƯỢNG

  • Tịnh (kg)

    53

  • Khi vận chuyển (kg)

    61

Để truy cập thêm tài liệu kỹ thuật và tài nguyên, vui lòng ghé thăm Cổng thông tin đối tác B2B của LG.

Ưu đãi trả góp 0% lãi suất
Trải nghiệm mua sắm trả góp 0% lãi suất
Các bước thanh toán trả góp:
  • Bước 1
    Chọn sản phẩm muốn mua cho vào giỏ hàng sau đó lựa chọn hình thức thanh toán trả góp.
  • Bước 2
    Quý khách lựa chọn ngân hàng, loại thẻ và kỳ hạn thanh toán trả góp. Số tiền cố định phải trả hàng tháng sẽ được hiển thị. Sau đó quý khách sẽ được điều hướng sang cổng thanh toán để nhập thông tin thẻ và sang trang của Ngân hàng phát hành thẻ để nhập OTP. Thẻ tín dụng của quý khách sẽ được trừ số tiền tương ứng với giá trị sản phẩm mua trả góp.
  • Bước 3
    Sau khi thanh toán thành công hệ thống sẽ gửi email xác nhận về địa chỉ email của quý khách.
Quy định chung:
  • Thời gian trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng.

  • Danh sách ngân hàng áp dụng hình thức trả góp: Sacombank, VPBank, Shinhan Bank, Techcombank, Eximbank, VIB, Citibank, Seabank, HSBC, TPbank, SCB, Standard Chartered, Maritime Bank, Nam A, Kien Long Bank, OCB, SHB, VCB, Vietinbank, BIDV, MBBank, Vietcapital Bank, ACB, Homecredit, PVCombank, HDBank, Lienvietpostbank.

  • Hiệu lực còn lại của thẻ phải lớn hơn kì hạn trả góp.

  • Đảm bảo hạn mức thẻ tín dụng của quý khách lớn hơn hoặc bằng số tiền trả góp.

  • Ngân hàng tự chuyển đổi thành giao dịch trả góp, trong quá trình chuyển đổi ngân hàng có thể liên hệ chủ thẻ để xác nhận thêm thông tin, do đó chủ thẻ vui lòng nghe máy để ngân hàng có thể hoàn thành thủ tục chuyển đổi trả góp. Sau khi giao dịch chuyển đổi trả góp thành công, khoản tiền phải trả hàng tháng sẽ được lên sao kê. Quý khách cần thanh toán số tiền này cho Ngân hàng phát hành thẻ.

  • Không giới hạn số lần mua trả góp.

  • Về việc hủy đơn hàng đã giao dịch thanh toán trả góp: Quý khách sẽ không mất phí khi hủy đơn hàng trong vòng 2 ngày (48 tiếng) kể từ khi giao dịch mua hàng thành công. Sau thời gian này nếu hủy đơn hàng quý khách sẽ phải chịu phí chuyển đổi trả góp là 3% trên giá trị đơn hàng trả góp.

  • Nếu có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc liên quan dịch vụ trả góp, vui lòng liên hệ hotline OBS LG số 18001590