Khung mở cảm ứng In-Cell mới để tùy chỉnh tối ưu

Trong đại lý xe hơi, một người đàn ông đang chạm vào TNF5J để thay đổi màu sắc của chiếc xe trên màn hình.

* Tất cả hình ảnh trên trang này chỉ nhằm mục đích minh họa.

Mỏng và nhẹ

Khung mở cảm ứng In-Cell có chức năng cảm ứng được tích hợp trong màn hình, đem lại thiết kế mỏng và viền hẹp hơn so với các sản phẩm cảm ứng thông thường cần thêm các bộ phận cảm ứng (Màng mỏng).

Màn hình thông thường có cảm biến cảm ứng giữa lớp kính che và các lớp kính CF và kính TFT, trong khi đó Màn hình cảm ứng In-cell có cảm biến cảm ứng giữa lớp kính CF và lớp kính TFT mà không có lớp kính che.

Chất lượng hình ảnh rõ ràng

So với các sản phẩm cảm ứng nói chung, TNF5J có chất lượng hình ảnh rõ ràng mà không gặp phải hiệu ứng vết loang sữa gây ra bởi việc lắp thêm các bộ phận màng mỏng cảm biến cảm ứng.

Chất lượng hình ảnh rõ ràng

Thiết kế linh hoạt

Chúng tôi cung cấp các bộ phận tích hợp như màn hình cảm ứng, màn hình hiển thị và hệ điều hành webOS để người dùng có thể hiện thực hóa thiết kế tự do cho nhu cầu của riêng họ.

Tính linh hoạt trong thiết kế1

24 giờ / 7 ngày1

Hoạt động 24/7

Độ bền tuyệt vời của TNF5J cho phép màn hình hoạt động cả ngày trong các quầy bán hàng.
Góc xem rộng

Góc xem rộng

Công nghệ tấm nền IPS giúp kiểm soát các tinh thể lỏng tốt hơn và cho phép xem màn hình từ hầu hết mọi góc xem.
Nghiêng 45 độ (Mặt hướng lên trên) Có thể lắp đặt1

Có thể lắp đặt nghiêng 45 độ
(Mặt hướng lên trên)

Màn hình hiển thị lắp ở vị trí thấp thường được đặt nghiêng để người xem được thoải mái. Cân nhắc đến vấn đề này, chúng tôi đã phát triển màn hình cho phép lắp đặt với góc nghiêng tối đa 45 độ.
10 điểm Cảm ứng đa điểm1

Cảm ứng đa điểm
10 điểm

TNF5J mang đến cảm giác cảm ứng chân thực hơn vì có thể nhận ra tới 10 điểm cảm ứng đa điểm cùng lúc và cung cấp các dịch vụ người dùng dựa trên thao tác cảm ứng khác nhau thông qua màn hình.

Hiệu suất cao với
webOS 6.0

Hệ điều hành webOS 6.0, được nâng cấp trong SoC* và công cụ web, có sẵn trên TNF5J giúp thực hiện tác vụ một cách trơn tru. Nền tảng bảng hiệu thông minh LG webOS thuận tiện hơn cho người dùng với GUI** trực quan và mang đến cho các nhà tích hợp hệ thống (SI) hoặc/và nhà phát triển công cụ phát triển ứng dụng đơn giản như SDK (Bộ công cụ phát triển phần mềm), SCAP và ứng dụng mẫu.

Dễ dàng sắp xếp một số tác vụ có thể thực hiện đồng thời thông qua nền tảng webOS.

* SoC: Hệ thống trên chip
** GUI : Giao diện đồ họa người dùng

Tất cả thông số

TẤM NỀN MÀN HÌNH

  • Kích thước màn hình (Inch)

    43

  • Công nghệ tấm nền

    IPS

  • Loại chiếu sáng nền

    Cạnh mép

  • Tỷ lệ màn hình

    16:9

  • Độ phân giải gốc

    3840 x 2160 (UHD)

  • Tốc độ làm mới

    60Hz

  • Độ sáng

    500nit (Typ.)

  • Tỷ lệ tương phản

    1,000:1

  • CR động

    KHÔNG

  • Gam màu

    NTSC 72%

  • Góc xem (Ngang x Dọc)

    178º x 178º

  • Độ sâu màu (Số màu)

    1,07 tỷ màu

  • Thời gian phản hồi

    9ms (G to G)

  • Xử lý bề mặt (Phủ mờ)

    Haze 12%

  • Tuổi thọ

    50.000 giờ (Tối thiểu)

  • Số giờ hoạt động (Giờ/ngày)

    24/7

  • HIển thị trang dọc/ Ngang

    CÓ / CÓ

  • Độ trong suốt

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • QWP (Bản phần tư sóng)

    KHÔNG ÁP DỤNG

KẾT NỐI

  • HDMI Vào

    CÓ (2ea)

  • HDMI In (Phiên bản HDCP)

    2.2/1.4

  • DP Vào

    KHÔNG

  • DVI-D Vào

    KHÔNG

  • RGB Vào

    KHÔNG

  • Âm thanh vào

    KHÔNG

  • RS232C Vào

  • RJ45(LAN) Vào

    CÓ (1ea)

  • IR Vào

  • USB Vào

    USB2.0 Type A (1ea)

  • HDMI Ra

    KHÔNG

  • DP Ra

    KHÔNG

  • Âm thanh ra

  • USB cảm ứng

    USB2.0 Type B (1ea)

  • Cổng ra loa ngoài

    KHÔNG

  • RS232C Ra

    KHÔNG

  • RJ45(LAN) Ra

    KHÔNG

  • IR Ra

    KHÔNG

  • Chuỗi nối tiếp

    KHÔNG

THÔNG SỐ CƠ HỌC

  • Màu đường viền

    Black

  • Độ rộng viền

    T/R/L/B : 10.9/10.9/10.9/13.5mm

  • Trọng lượng (Màn)

    10.4Kg

  • Trọng lượng (Màn + Giá đỡ)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Trọng lượng đóng gói

    12.4Kg

  • Kích thước màn hình (Ngang x Dọc x Dày)

    967.2 x 558.4 x 38.0mm

  • Kích thước màn hình có chân đỡ (Ngang × Dọc × Dày)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Kích thước thùng carton (Rộng x Cao x Dày)

    1064 x 665 x 156mm

  • Tay cầm

    KHÔNG

  • Giao tiếp gắn lắp tiêu chuẩn VESA

    200 x 200 mm

TÍNH NĂNG - PHẦN CỨNG

  • Bộ nhớ trong (eMMC)

    8GB

  • Wi-Fi/BT (Tích hợp)

    KHÔNG

  • Cảm biến nhiệt độ

  • Cảm biến độ sáng tự động

    KHÔNG

  • Cảm biến điểm ảnh

    KHÔNG

  • Cảm biến tiệm cận

    KHÔNG

  • Cảm biến dòng điện

    KHÔNG

  • Cảm biến BLU

    KHÔNG

  • Cảm biến độ ẩm

    KHÔNG

  • Cảm biến gia tốc (Con quay hồi chuyển)

  • Đèn hiển thị nguồn

    KHÔNG

  • Thao tác phím trên máy

    KHÔNG

  • QUẠT (Tích hợp)

    KHÔNG

TÍNH NĂNG - PHẦN MỀM

  • Phiên bản Hệ điều hành (webOS)

    webOS 6.0

  • Xếp lịch nội dung tại chỗ

  • Quản lý nhóm

  • Cắm và Phát USB

  • Chuyển đổi dự phòng

  • Hình ảnh logo khởi động

  • Hình ảnh không có tín hiệu

  • Đồng bộ RS232C

    KHÔNG

  • Đồng bộ Mạng cục bộ

    KHÔNG

  • Đồng bộ đèn nền

    KHÔNG

  • PIP

    KHÔNG

  • PBP

    KHÔNG

  • Chia sẻ màn hình

    KHÔNG

  • Thẻ video

    CÓ (4 Thẻ Video)

  • Phát qua URL

  • Xoay màn hình

  • Xoay từ lệnh bên ngoài

    KHÔNG

  • Phát không gián đoạn

  • Cài đặt chế độ chia ô

    KHÔNG

  • Nhân bản dữ liệu cài đặt

  • SNMP

  • Phương pháp ISM

  • Tự động thiết lập ID

    KHÔNG

  • Gửi thư trạng thái

  • Quản lý điều khiển

  • Chứng nhận Cisco

  • Crestron Connected

  • Tiết kiệm năng lượng thông minh

  • Chế độ PM

  • Đánh thức từ LAN

  • Mạng sẵn sàng

  • Beacon

    KHÔNG

  • HDMI-CEC

  • Cài đặt máy chủ SI

  • webRTC

  • Pro:Idiom

  • Bù sáng

    KHÔNG

  • Cài đặt Đen/Trắng theo thang độ xám

    KHÔNG

  • Đảo ngược bản quét

    KHÔNG

ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG

  • Nhiệt độ hoạt động

    0 °C to 40 °C

  • Độ ẩm vận hành

    10 % to 80 %

NĂNG LƯỢNG

  • Nguồn điện

    AC 100-240V~, 50/60Hz

  • Loại nguồn điện

    Nguồn tích hợp

CÔNG SUẤT TIÊU THỤ

  • Thông thường

    95W

  • Tối đa

    110W

  • BTU (Đơn vị nhiệt của Anh)

    324 BTU/Hr(Typ.), 375 BTU/Hr(Max.)

  • Tiết kiệm năng lượng thông minh (70%)

    67W

  • DPM

    0.5W

  • Tắt nguồn

    0.5W

ÂM THANH

  • Loa (Tích hợp)

    KHÔNG

CHỨNG NHẬN

  • Độ an toàn

    CB / NRTL

  • EMC

    FCC Class "A" / CE / KC

  • ERP / Energy Star

    CÓ / KHÔNG

  • ePEAT(Chỉ ở Mỹ)

    KHÔNG

TƯƠNG THÍCH OPS

  • Tương thích với loại OPS

    KHÔNG

  • Nguồn OPS Tích hợp

    KHÔNG

TƯƠNG THÍCH PHẦN MỀM

  • SuperSign CMS

  • SuperSign Control+

  • SuperSign WB

    KHÔNG

  • SuperSign Cloud

  • Promota

    KHÔNG

  • CMS di động

  • Connected Care

NGÔN NGỮ

  • OSD

    English, French, German, Spanish, Italian, Korean, Chinese(Simplified), Chinese(Original), Portugues(Brazil), Swedish, Finnish, Norwegian, Danish, Russian, Japanese, Portugues(Europe), Dutch, Czech, Greek, Türkçe, Arabic, Polski

PHỤ KIỆN

  • Cơ bản

    Power Cord 1.55m, USB Cable(Type A-Type B) 1.8m, User Manual, QSG, Remote Controller(include battery 2ea), RS232C Gender, IR Receiver

  • Tùy chọn

    KHÔNG

TÍNH NĂNG ĐẶC BIỆT

  • Tương thích với lớp phủ cảm ứng

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Hiệu chỉnh thông minh

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Xoay (Ngửa lên)

    Max. 45 degree

  • Xoay (Úp xuống)

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Xếp hạng IP

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Lớp phủ bảo vệ mạch (Bảng nguồn điện)

  • Bảo vệ nguồn

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Ánh sáng mặt trời trực tiếp

    KHÔNG ÁP DỤNG

TÍNH NĂNG CHUYÊN DỤNG - CHẠM

  • Kích thước đối tượng cảm ứng

    Ø6 mm ↑

  • Thời gian phản hồi (Ứng dụng 'Paint' trên Windows 10 PC)

    90ms ↓

  • Độ chính xác (Thông thường)

    3.5mm

  • Giao tiếp

    USB2.0

  • Độ dày kính bảo vệ

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Độ truyền của kính bảo vệ

    KHÔNG ÁP DỤNG

  • Hỗ trợ hệ điều hành

    Windows 10

  • Cảm ứng đa điểm

    Tối đa 10 điểm

Để truy cập thêm tài liệu kỹ thuật và tài nguyên, vui lòng ghé thăm Cổng thông tin đối tác B2B của LG.

Ưu đãi trả góp 0% lãi suất
Trải nghiệm mua sắm trả góp 0% lãi suất
Các bước thanh toán trả góp:
  • Bước 1
    Chọn sản phẩm muốn mua cho vào giỏ hàng sau đó lựa chọn hình thức thanh toán trả góp.
  • Bước 2
    Quý khách lựa chọn ngân hàng, loại thẻ và kỳ hạn thanh toán trả góp. Số tiền cố định phải trả hàng tháng sẽ được hiển thị. Sau đó quý khách sẽ được điều hướng sang cổng thanh toán để nhập thông tin thẻ và sang trang của Ngân hàng phát hành thẻ để nhập OTP. Thẻ tín dụng của quý khách sẽ được trừ số tiền tương ứng với giá trị sản phẩm mua trả góp.
  • Bước 3
    Sau khi thanh toán thành công hệ thống sẽ gửi email xác nhận về địa chỉ email của quý khách.
Quy định chung:
  • Thời gian trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng.

  • Danh sách ngân hàng áp dụng hình thức trả góp: Sacombank, VPBank, Shinhan Bank, Techcombank, Eximbank, VIB, Citibank, Seabank, HSBC, TPbank, SCB, Standard Chartered, Maritime Bank, Nam A, Kien Long Bank, OCB, SHB, VCB, Vietinbank, BIDV, MBBank, Vietcapital Bank, ACB, Homecredit, PVCombank, HDBank, Lienvietpostbank.

  • Hiệu lực còn lại của thẻ phải lớn hơn kì hạn trả góp.

  • Đảm bảo hạn mức thẻ tín dụng của quý khách lớn hơn hoặc bằng số tiền trả góp.

  • Ngân hàng tự chuyển đổi thành giao dịch trả góp, trong quá trình chuyển đổi ngân hàng có thể liên hệ chủ thẻ để xác nhận thêm thông tin, do đó chủ thẻ vui lòng nghe máy để ngân hàng có thể hoàn thành thủ tục chuyển đổi trả góp. Sau khi giao dịch chuyển đổi trả góp thành công, khoản tiền phải trả hàng tháng sẽ được lên sao kê. Quý khách cần thanh toán số tiền này cho Ngân hàng phát hành thẻ.

  • Không giới hạn số lần mua trả góp.

  • Về việc hủy đơn hàng đã giao dịch thanh toán trả góp: Quý khách sẽ không mất phí khi hủy đơn hàng trong vòng 2 ngày (48 tiếng) kể từ khi giao dịch mua hàng thành công. Sau thời gian này nếu hủy đơn hàng quý khách sẽ phải chịu phí chuyển đổi trả góp là 3% trên giá trị đơn hàng trả góp.

  • Nếu có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc liên quan dịch vụ trả góp, vui lòng liên hệ hotline OBS LG số 18001590