Lắp đặt linh hoạt

Chiều dài ống tăng lên mang đến sự linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt. Thiết bị có thể ứng dụng linh hoạt trong cửa hàng, văn phòng, giúp giảm công lao động mà vẫn đảm bảo thiết kế hiệu quả.

Ứng dụng địa nhiệt

Hệ thống MULTI V WATER 5 làm mát và sưởi ấm bằng các nguồn nhiệt ngầm như đất, nước ngầm, hồ, sông và nhiều nguồn khác làm năng lượng tái tạo.

Vận hành tiết kiệm

MULTI V WATER 5 sử dụng máy nén inverter thế hệ 5, cho vận hành tiết kiệm với hiệu suất năng lượng cao. Tối đa hóa hiệu suất tải một phần nhờ Van 6 nhánh.

Tất cả thông số

NGUỒN ĐIỆN

  • Khung 1 (V, Phase, Hz)

    50 Hz 380-415 V 3N~

  • Khoảng giới hạn điện áp (Khung 1) (V)

    342 ~ 456

  • Khung 2 (V, Phase, Hz)

    60 Hz 380 V 3N~

  • Khoảng giới hạn điện áp (Khung 2) (V)

    342 ~ 418

  • Dòng điện vận hành theo điện áp (Làm mát, Định mức) (A)

    17.46 - 16.59 - 15.99

  • Dòng điện vận hành theo điện áp (Sưởi ấm, Định mức) (A)

    18.05 - 17.15 - 16.53

CÔNG SUẤT LÀM MÁT

  • Định mức (kW)

    56

  • Định mức (Btu/h)

    191100

CÔNG SUẤT SƯỞI ẤM

  • Định mức (kW)

    63

  • Định mức (Btu/h)

    215000

CÔNG SUẤT ĐẦU VÀO (LÀM MÁT)

  • Định mức (kW)

    10.69

CÔNG SUẤT ĐẦU VÀO (SƯỞI ẤM)

  • Định mức (kW)

    11.05

HIỆU SUẤT

  • EER (Định mức) (W/W)

    5.24

  • COP (Định mức) (W/W)

    5.7

HỆ SỐ CÔNG SUẤT (LÀM MÁT/SƯỞI ẤM)

  • Định mức

    0.93/0.93

MÁY NÉN

  • Loại

    Hermetically Sealed Scroll

  • Khoảng dịch piston (cm³/rev)

    62.1

  • Số vòng quay trong một chu kỳ động cơ (rev./min)

    3600

  • Công suất đầu ra động cơ (W x No.)

    5300 x 1

  • Phương pháp khởi động

    Direct On Line

  • Loại dầu

    FW68D(PVE)

BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT

  • Loại

    Stainless Steel Plate

  • Khả năng chịu áp suất tối đa (kg/cm²)

    45

LƯU LƯỢNG NƯỚC ĐỊNH MỨC ( LPM )

  • Lưu lượng nước định mức ( LPM )

    192

KHOẢNG LƯU LƯỢNG NƯỚC

  • Tối thiểu ~ Tối đa (LPM)

    96.0 - 240.0

HAO HỤT CỘT ÁP ( KPA )

  • Hao hụt cột áp ( kPa )

    29.9

KÍCH THƯỚC

  • Kích thước thuần (W x H x D) (mm)

    772 x 1120 x 547

  • Khi vận chuyển (W x H x D) (mm)

    820 x 1245 x 645

TRỌNG LƯỢNG

  • Tịnh (kg)

    158 x 1

  • Khi vận chuyển (kg)

    166 x 1

NGOẠI QUAN

  • Màu sắc

    Morning Gray / Dawn Gray

  • RAL (Cổ điển)

    RAL 7038 / RAL 7037

THIẾT BỊ BẢO VỆ

  • Ngăn áp suất cao

    High pressure sensor / High pressure switch

  • Kiểm soát nhiệt độ xả

    Over-heat protection

  • Bảo vệ inverter

    Over-heat protection / Over-current protection

CHẤT LÀM LẠNH

  • Loại

    R410A

  • Lượng nạp sẵn (kg)

    4.5

  • GWP (Tiềm năng làm nóng lên toàn cầu)

    2,087.5

  • Đương lượng CO₂

    9.394

  • Loại điều khiển

    Electronic expansion valve

ỐNG NỐI

  • Lỏng (mm(inch))

    Φ15.88 (5/8)

  • Khí (mm(inch))

    Φ28.58 (1-1/8)

  • Khí áp suất thấp (Thu hồi nhiệt) (mm(inch))

    Φ28.58 (1-1/8)

  • Khí áp suất cao (Thu hồi nhiệt) (mm(inch))

    Φ22.2 (7/8)

LOẠI NỐI ỐNG

  • Lỏng

    Brazing

  • Khí

    Brazing

  • Khí áp suất thấp (Thu hồi nhiệt)

    Brazing

  • Khí áp suất cao (Thu hồi nhiệt)

    Brazing

ỐNG NỐI DẪN NƯỚC

  • Cửa vào (mm)

    PT 40 (Internal Thread)

  • Cửa ra (mm)

    PT 40 (Internal Thread)

  • Cửa xả (mm)

    PT 20 (External Thread)

MỨC ÁP SUẤT ÂM THANH (DÀN NÓNG)

  • Làm mát / Sưởi ấm (dB(A))

    55 / 56

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG (MỨC ÁP SUẤT)

  • Tiêu chuẩn đo lường (Mức áp suất)

    ISO 3741

MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM THANH (DÀN NÓNG)

  • Làm mát / Sưởi ấm (dB(A))

    67 / 68

CÁP NỐI

  • Cáp truyền thông (VCTF-SB) (mm² × cores)

    1.0 ~ 1.5 × 2C

ĐẶC TÍNH ĐIỆN

  • Cường độ dòng điện qua mạch tối thiểu (MCA) (A)

    32

  • Cường độ dòng điện qua cầu chì tối đa (MFA) (A)

    35

  • Tổng cường độ dòng điện quá dòng (TOCA) (A)

    33

  • Máy nén_Cường độ tải định mức (Làm mát) (A)

    17.2

  • Máy nén_Cường độ tải định mức (Sưởi ấm) (A)

    18.05

SỐ LƯỢNG DÀN LẠNH CÓ THỂ ĐẤU NỐI

  • Tối đa (Tùy điều kiện) (EA)

    32(50)

TỔNG TỶ LỆ CÔNG SUẤT ĐẤU NỐI TỐI ĐA ĐƯỢC PHÉP CHO DÀN LẠNH

  • Tối thiểu / Tối đa (Tùy điều kiện) (%)

    50~130(200)

Để truy cập thêm tài liệu kỹ thuật và tài nguyên, vui lòng ghé thăm Cổng thông tin đối tác B2B của LG.

Ưu đãi trả góp 0% lãi suất
Trải nghiệm mua sắm trả góp 0% lãi suất
Các bước thanh toán trả góp:
  • Bước 1
    Chọn sản phẩm muốn mua cho vào giỏ hàng sau đó lựa chọn hình thức thanh toán trả góp.
  • Bước 2
    Quý khách lựa chọn ngân hàng, loại thẻ và kỳ hạn thanh toán trả góp. Số tiền cố định phải trả hàng tháng sẽ được hiển thị. Sau đó quý khách sẽ được điều hướng sang cổng thanh toán để nhập thông tin thẻ và sang trang của Ngân hàng phát hành thẻ để nhập OTP. Thẻ tín dụng của quý khách sẽ được trừ số tiền tương ứng với giá trị sản phẩm mua trả góp.
  • Bước 3
    Sau khi thanh toán thành công hệ thống sẽ gửi email xác nhận về địa chỉ email của quý khách.
Quy định chung:
  • Thời gian trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng.

  • Danh sách ngân hàng áp dụng hình thức trả góp: Sacombank, VPBank, Shinhan Bank, Techcombank, Eximbank, VIB, Citibank, Seabank, HSBC, TPbank, SCB, Standard Chartered, Maritime Bank, Nam A, Kien Long Bank, OCB, SHB, VCB, Vietinbank, BIDV, MBBank, Vietcapital Bank, ACB, Homecredit, PVCombank, HDBank, Lienvietpostbank.

  • Hiệu lực còn lại của thẻ phải lớn hơn kì hạn trả góp.

  • Đảm bảo hạn mức thẻ tín dụng của quý khách lớn hơn hoặc bằng số tiền trả góp.

  • Ngân hàng tự chuyển đổi thành giao dịch trả góp, trong quá trình chuyển đổi ngân hàng có thể liên hệ chủ thẻ để xác nhận thêm thông tin, do đó chủ thẻ vui lòng nghe máy để ngân hàng có thể hoàn thành thủ tục chuyển đổi trả góp. Sau khi giao dịch chuyển đổi trả góp thành công, khoản tiền phải trả hàng tháng sẽ được lên sao kê. Quý khách cần thanh toán số tiền này cho Ngân hàng phát hành thẻ.

  • Không giới hạn số lần mua trả góp.

  • Về việc hủy đơn hàng đã giao dịch thanh toán trả góp: Quý khách sẽ không mất phí khi hủy đơn hàng trong vòng 2 ngày (48 tiếng) kể từ khi giao dịch mua hàng thành công. Sau thời gian này nếu hủy đơn hàng quý khách sẽ phải chịu phí chuyển đổi trả góp là 3% trên giá trị đơn hàng trả góp.

  • Nếu có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc liên quan dịch vụ trả góp, vui lòng liên hệ hotline OBS LG số 18001590