Dòng sản phẩm linh hoạt GSCA

Lắp đặt nhanh

Các yếu tố khác nhau bao gồm nam châm ở trên và dưới, chốt định vị, tay cầm và khóa nhanh giúp người lắp đặt dễ dàng thiết lập và tháo dỡ màn hình LED mà không cần thêm công cụ.

Lắp đặt nhanh

Lắp đặt nhanh

Các yếu tố khác nhau bao gồm nam châm ở trên và dưới, chốt định vị, tay cầm và khóa nhanh giúp người lắp đặt dễ dàng thiết lập và tháo dỡ màn hình LED mà không cần thêm công cụ.

Dễ dàng bảo dưỡng

Dễ dàng bảo dưỡng

Dòng sản phẩm GSCA đã áp dụng một phương pháp cố định bằng khóa đơn giản không yêu cầu các công cụ bổ sung, giúp dễ dàng thay thế các mô-đun LED hoặc bộ nguồn/dữ liệu. Phương pháp đó tiết kiệm chi phí và thời gian bảo trì.

Hai lựa chọn tủ

Hai lựa chọn tủ

Dòng sản phẩm GSCA có hai kích cỡ tủ, cho phép cấu hình kích thước màn hình phù hợp hoàn hảo với nhu cầu của khách hàng.

Chịu được thời tiết theo định mức IP Thiết kế góc 90º

Chịu được thời tiết theo định mức IP
Thiết kế góc 90º

Tủ có chứng nhận IP65, cho phép hoạt động ổn định không bị ảnh hưởng bởi thời tiết và môi trường ngoài trời khắc nghiệt. Ngoài ra, nếu bạn thêm lựa chọn góc 90°, dòng sản phẩm GSCA có thể hiển thị nội dung hoàn hảo ngay cả khi được lắp đặt ở góc.
Thao tác từ cả mặt trước và mặt sau

Thao tác từ cả mặt trước và mặt sau

Sản phẩm cho phép tiếp cận phía trước hoặc phía sau, cho phép khách hàng có các lựa chọn lắp đặt theo môi trường của họ và giảm thiểu những hạn chế trong việc lắp đặt và bảo trì.

Tất cả thông số

THÔNG TIN

  • Tên mẫu sản phẩm

    GSCA039-GN

THÔNG SỐ VẬT LÝ

  • Cấu hình Điểm ảnh

    Single SMD

  • Kích thước điểm ảnh (mm)

    3.91

  • Độ phân giải của mô-đun (RxC)

    64x128

  • Kích thước mô-đun (RxC, mm)

    250x500

  • Trọng lượng mỗi mô-đun (kg)

    1.4

  • Số mô-đun mỗi tủ (RxC)

    2x2

  • Độ phân giải của tủ (RxC)

    128x256

  • Kích thước tủ (RxCxS, mm)

    500x1,000x66.05

  • Diện tích bề mặt tủ (㎡)

    0.5

  • Trọng lượng mỗi tủ (kg/bộ)

    12.5

  • Trọng lượng mỗi mét vuông (kg/㎡)

    25

  • Mật độ điểm ảnh vật lý (điểm ảnh/㎡)

    65,536

  • Độ phẳng của tủ (mm)

    ±0.3

  • Vật liệu tủ

    Die-casting Magnesium

  • Thao tác với thiết bị

    Front or Rear (select one only)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT QUANG HỌC

  • Độ sáng tối đa (Sau khi hiệu chỉnh, đơn vị nit)

    5,000

  • Nhiệt độ màu (K)

    3,200~9,300

  • Góc xem hình ảnh (Theo chiều ngang)

    160

  • Góc xem hình ảnh (Theo chiều dọc)

    155

  • Tính đồng nhất độ sáng

    0.97

  • Tính đồng nhất màu sắc

    ±0.003Cx,Cy

  • Tỷ lệ tương phản

    6,000:1

  • Độ sâu xử lý (bit)

    14 (HDR10, HDR10 Pro)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN

  • Mức tiêu thụ điện (W/tủ, Tối đa)

    300

  • Mức tiêu thụ điện (W/tủ, Trung bình)

    100

  • Mức tiêu thụ điện (W/㎡, Tối đa)

    600

  • Tản nhiệt (BTU/giờ/tủ, Tối đa)

    1,024

  • Tản nhiệt (BTU/giờ/tủ, Trung bình)

    341

  • Tản nhiệt (BTU/giờ/㎡, Tối đa)

    2,047

  • Nguồn điện (V)

    100 to 240

  • Tốc độ khung hình (Hz)

    50 / 60

  • Tốc độ làm mới (Hz)

    3,840

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG

  • Nhiệt độ vận hành (℃)

    -30℃ to +45℃

  • Độ ẩm vận hành

    10~99%RH

  • Định mức IP Trước

    IP65

  • Định mức IP Sau

    IP65

  • Tuổi thọ LED (Độ sáng một nửa)

    100,000

TIÊU CHUẨN

  • Chứng nhận

    CE, ETL, FCC, KC Class A

MÔI TRƯỜNG

  • Môi trường

    RoHS, REACH

BỘ ĐIỀU KHIỂN

  • Bộ điều khiển

    CVCA

CẮT GÓC 90 ĐỘ

  • Cắt góc 90 độ

    O

Để truy cập thêm tài liệu kỹ thuật và tài nguyên, vui lòng ghé thăm Cổng thông tin đối tác B2B của LG.

Ưu đãi trả góp 0% lãi suất
Trải nghiệm mua sắm trả góp 0% lãi suất
Các bước thanh toán trả góp:
  • Bước 1
    Chọn sản phẩm muốn mua cho vào giỏ hàng sau đó lựa chọn hình thức thanh toán trả góp.
  • Bước 2
    Quý khách lựa chọn ngân hàng, loại thẻ và kỳ hạn thanh toán trả góp. Số tiền cố định phải trả hàng tháng sẽ được hiển thị. Sau đó quý khách sẽ được điều hướng sang cổng thanh toán để nhập thông tin thẻ và sang trang của Ngân hàng phát hành thẻ để nhập OTP. Thẻ tín dụng của quý khách sẽ được trừ số tiền tương ứng với giá trị sản phẩm mua trả góp.
  • Bước 3
    Sau khi thanh toán thành công hệ thống sẽ gửi email xác nhận về địa chỉ email của quý khách.
Quy định chung:
  • Thời gian trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng.

  • Danh sách ngân hàng áp dụng hình thức trả góp: Sacombank, VPBank, Shinhan Bank, Techcombank, Eximbank, VIB, Citibank, Seabank, HSBC, TPbank, SCB, Standard Chartered, Maritime Bank, Nam A, Kien Long Bank, OCB, SHB, VCB, Vietinbank, BIDV, MBBank, Vietcapital Bank, ACB, Homecredit, PVCombank, HDBank, Lienvietpostbank.

  • Hiệu lực còn lại của thẻ phải lớn hơn kì hạn trả góp.

  • Đảm bảo hạn mức thẻ tín dụng của quý khách lớn hơn hoặc bằng số tiền trả góp.

  • Ngân hàng tự chuyển đổi thành giao dịch trả góp, trong quá trình chuyển đổi ngân hàng có thể liên hệ chủ thẻ để xác nhận thêm thông tin, do đó chủ thẻ vui lòng nghe máy để ngân hàng có thể hoàn thành thủ tục chuyển đổi trả góp. Sau khi giao dịch chuyển đổi trả góp thành công, khoản tiền phải trả hàng tháng sẽ được lên sao kê. Quý khách cần thanh toán số tiền này cho Ngân hàng phát hành thẻ.

  • Không giới hạn số lần mua trả góp.

  • Về việc hủy đơn hàng đã giao dịch thanh toán trả góp: Quý khách sẽ không mất phí khi hủy đơn hàng trong vòng 2 ngày (48 tiếng) kể từ khi giao dịch mua hàng thành công. Sau thời gian này nếu hủy đơn hàng quý khách sẽ phải chịu phí chuyển đổi trả góp là 3% trên giá trị đơn hàng trả góp.

  • Nếu có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc liên quan dịch vụ trả góp, vui lòng liên hệ hotline OBS LG số 18001590