Dòng LED trong nhà LSBE

Sản phẩm LED lớn được lắp đặt trên tường trung tâm mua sắm, hiển thị quảng cáo thời trang đầy sống động trên màn hình LED.

* Tất cả hình ảnh trên trang này chỉ nhằm mục đích minh họa.

Khung của LSBE được làm bằng nhôm.

Độ phẳng được cải thiện và bảo trì dễ dàng

LSBE sử dụng hai mô-đun để cấu thành một cabinet duy nhất, giúp giảm thiểu khoảng cách giữa các mô-đun so với loại cabinet gồm nhiều mô-đun, mang đến một màn hình mượt mà với ít khoảng trống dễ thấy hơn. Ngoài ra, LSBE cho phép bảo trì dễ dàng hơn nhờ lợi thế về cấu trúc.

 

Khung của LSBE được làm bằng nhôm.

Thiết kế khung bền

LSBE kết hợp cabinet nhôm giúp tăng độ bền và khung có độ bền cao vượt trội so với nhựa, cho phép vận hành ổn định.

Độ sáng

Với độ sáng mạnh 600 nit, màn hình này truyền tải nội dung rõ ràng và thu hút sự chú ý của công chúng, biến màn hình trở thành phương tiện lý tưởng cho khả năng hiển thị sáng trong nhà.

LSBE có độ sáng 600 nit, do đó hình ảnh có thể hiển thị rõ ràng, ngay cả dưới ánh sáng mạnh.

Tương thích với Giải pháp phần mềm LG

Khi được kết nối với bộ điều khiển hệ thống CVBA của LG, dòng LSBE tương thích với các giải pháp phần mềm của LG bao gồm SuperSign CMS, LED Assistant và ConnectedCare, giúp khách hàng vận hành hoạt động kinh doanh hiệu quả.

"Nhân viên LG đang giám sát từ xa dòng LSBE được lắp đặt ở một nơi khác thông qua giải pháp giám sát của LG dựa trên đám mây. Bộ điều khiển hệ thống với Hệ điều hành webOS cho phép dòng sản phẩm LSBE tương thích với các giải pháp phần mềm của LG."

* Dịch vụ ‘LG ConnectedCare’ được cung cấp tùy theo khu vực và cần được mua riêng. Vui lòng liên hệ với đại diện kinh doanh của LG tại địa phương để biết thêm thông tin.
* Những thành phần có thể được LG ConnectedCare giám sát gồm: Bảng mạch chính (Nhiệt độ, Trạng thái tín hiệu, Phiên bản FPGA, Trạng thái Kết nối Ethernet), Card nhận tín hiệu (Nhiệt độ, Nguồn LED)
* GUI thực tế có thể khác nhau tùy theo phiên bản hệ điều hành webOS.
* Giải pháp Phần mềm LG cần được mua riêng.

Tất cả thông số

THÔNG TIN

  • Tên mẫu sản phẩm

    LSBE018-GD

THÔNG SỐ VẬT LÝ

  • Cấu hình Điểm ảnh

    Single SMD

  • Kích thước điểm ảnh (mm)

    1.88

  • Độ phân giải của mô-đun (RxC)

    160x180

  • Kích thước mô-đun (RxC, mm)

    300x337.5x13

  • Trọng lượng mỗi mô-đun (kg)

    0.95

  • Số mô-đun mỗi tủ (RxC)

    2x1

  • Độ phân giải của tủ (RxC)

    320x180

  • Kích thước tủ (RxCxS, mm)

    600x337.5x72

  • Diện tích bề mặt tủ (㎡)

    0.2

  • Trọng lượng mỗi tủ (kg/bộ)

    6.5

  • Trọng lượng mỗi mét vuông (kg/㎡)

    32

  • Mật độ điểm ảnh vật lý (điểm ảnh/㎡)

    284,444

  • Độ phẳng của tủ (mm)

    ±0.3

  • Vật liệu tủ

    Die-casting Aluminum

  • Thao tác với thiết bị

    Front

THÔNG SỐ KỸ THUẬT QUANG HỌC

  • Độ sáng tối đa (Sau khi hiệu chỉnh, đơn vị nit)

    600

  • Nhiệt độ màu (K)

    3,200~9,300

  • Góc xem hình ảnh (Theo chiều ngang)

    160

  • Góc xem hình ảnh (Theo chiều dọc)

    150

  • Tính đồng nhất độ sáng

    0.97

  • Tính đồng nhất màu sắc

    ±0.003Cx,Cy

  • Tỷ lệ tương phản

    5,000:1

  • Độ sâu xử lý (bit)

    14 (HDR10, HDR10 Pro)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN

  • Mức tiêu thụ điện (W/tủ, Tối đa)

    103

  • Mức tiêu thụ điện (W/tủ, Trung bình)

    41

  • Mức tiêu thụ điện (W/㎡, Tối đa)

    510

  • Tản nhiệt (BTU/giờ/tủ, Tối đa)

    351

  • Tản nhiệt (BTU/giờ/tủ, Trung bình)

    140

  • Tản nhiệt (BTU/giờ/㎡, Tối đa)

    1,740

  • Nguồn điện (V)

    100 to 240

  • Tốc độ khung hình (Hz)

    50 / 60

  • Tốc độ làm mới (Hz)

    3,840

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG

  • Nhiệt độ vận hành (℃)

    -20℃ to +40℃

  • Độ ẩm vận hành

    10~80%RH

  • Định mức IP Trước

    IP50

  • Định mức IP Sau

    IP50

  • Tuổi thọ LED (Độ sáng một nửa)

    100,000

TIÊU CHUẨN

  • Chứng nhận

    CE, FCC, cTUVus, CB, KC, CCC, EMC Class A, EN13501-1

MÔI TRƯỜNG

  • Môi trường

    RoHS, REACH

BỘ ĐIỀU KHIỂN

  • Bộ điều khiển

    CVBA

CẮT GÓC 90 ĐỘ

  • Cắt góc 90 độ

    O

Để truy cập thêm tài liệu kỹ thuật và tài nguyên, vui lòng ghé thăm Cổng thông tin đối tác B2B của LG.

Ưu đãi trả góp 0% lãi suất
Trải nghiệm mua sắm trả góp 0% lãi suất
Các bước thanh toán trả góp:
  • Bước 1
    Chọn sản phẩm muốn mua cho vào giỏ hàng sau đó lựa chọn hình thức thanh toán trả góp.
  • Bước 2
    Quý khách lựa chọn ngân hàng, loại thẻ và kỳ hạn thanh toán trả góp. Số tiền cố định phải trả hàng tháng sẽ được hiển thị. Sau đó quý khách sẽ được điều hướng sang cổng thanh toán để nhập thông tin thẻ và sang trang của Ngân hàng phát hành thẻ để nhập OTP. Thẻ tín dụng của quý khách sẽ được trừ số tiền tương ứng với giá trị sản phẩm mua trả góp.
  • Bước 3
    Sau khi thanh toán thành công hệ thống sẽ gửi email xác nhận về địa chỉ email của quý khách.
Quy định chung:
  • Thời gian trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng.

  • Danh sách ngân hàng áp dụng hình thức trả góp: Sacombank, VPBank, Shinhan Bank, Techcombank, Eximbank, VIB, Citibank, Seabank, HSBC, TPbank, SCB, Standard Chartered, Maritime Bank, Nam A, Kien Long Bank, OCB, SHB, VCB, Vietinbank, BIDV, MBBank, Vietcapital Bank, ACB, Homecredit, PVCombank, HDBank, Lienvietpostbank.

  • Hiệu lực còn lại của thẻ phải lớn hơn kì hạn trả góp.

  • Đảm bảo hạn mức thẻ tín dụng của quý khách lớn hơn hoặc bằng số tiền trả góp.

  • Ngân hàng tự chuyển đổi thành giao dịch trả góp, trong quá trình chuyển đổi ngân hàng có thể liên hệ chủ thẻ để xác nhận thêm thông tin, do đó chủ thẻ vui lòng nghe máy để ngân hàng có thể hoàn thành thủ tục chuyển đổi trả góp. Sau khi giao dịch chuyển đổi trả góp thành công, khoản tiền phải trả hàng tháng sẽ được lên sao kê. Quý khách cần thanh toán số tiền này cho Ngân hàng phát hành thẻ.

  • Không giới hạn số lần mua trả góp.

  • Về việc hủy đơn hàng đã giao dịch thanh toán trả góp: Quý khách sẽ không mất phí khi hủy đơn hàng trong vòng 2 ngày (48 tiếng) kể từ khi giao dịch mua hàng thành công. Sau thời gian này nếu hủy đơn hàng quý khách sẽ phải chịu phí chuyển đổi trả góp là 3% trên giá trị đơn hàng trả góp.

  • Nếu có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc liên quan dịch vụ trả góp, vui lòng liên hệ hotline OBS LG số 18001590